200 chữ kanji hay dùng nhất
Kanji Hán Việt Nghĩa/Từ ghép & On'yomi
1 日 nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo nichi, jitsu 2 一 nhất một, đồng nhất, nhất định ichi, itsu 3 国 quốc nước, quốc gia, quốc ca koku 4 十 thập mười juu, jiQ 5 大 đại to lớn, đại dương, đại lục dai, tai 6 会 hội hội họp, đại hội kai, e 7 人 nhân nhân vật jin, nin 8 年 niên năm, niên đại nen 9 二 nhị 2 ni 10 本 bản sách, cơ bản, nguyên bản, bản chất hon 11 三 tam 3 san 12 中 trung trung tâm, trung gian, trung ương chuu 13 長 trường, trưởng trường giang, sở trường; hiệu trưởng choo 14 出 xuất xuất hiện, xuất phát shutsu, sui 15 政 chính chính phủ, chính sách, hành chính sei, shoo 16 五 ngũ 5 go 17 自 tự tự do, tự kỉ, tự thân ji, shi 18 事 sự sự việc ji, zu 19 者 giả học giả, tác giả sha 20 社 xã xã hội, công xã, hợp tác xã sha 21 月 nguyệt mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực getsu, gatsu 22 四 tứ 4 shi 23 分 phân phân số, phân chia bun, fun, bu 24 時 thời thời gian ji 25 合 hợp thích hợp, hội họp, hợp lí goo, gaQ, kaQ 26 同 đồng đồng nhất, tương đồng doo 27 九 cửu 9 kyuu, ku 28 上 thượng thượng tầng, thượng đẳng joo, shoo 29 行 hành, hàng thực hành, lữ hành; ngân hàng koo, gyoo, an 30 民 dân quốc dân, dân tộc min 31 前 tiền trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền zen 32 業 nghiệp nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp gyoo, goo 33 生 sinh sinh sống, sinh sản sei, shoo 34 議 nghị nghị luận, nghị sự gi 35 後 hậu sau, hậu quả, hậu sự go, koo 36 新 tân mới, cách tân, tân thời shin 37 部 bộ bộ môn, bộ phận bu 38 見 kiến ý kiến ken 39 東 đông phía đông too 40 間 gian trung gian, không gian kan, ken 41 地 địa thổ địa, địa đạo chi, ji 42 的 đích mục đích, đích thực teki 43 場 trường hội trường, quảng trường joo 44 八 bát 8 hachi 45 入 nhập nhập cảnh, nhập môn, nhập viện nyuu 46 方 phương phương hướng, phương pháp hoo 47 六 lục 6 roku 48 市 thị thành thị, thị trường shi 49 発 phát xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn hatsu, hotsu 50 員 viên thành viên, nhân viên in 51 対 đối đối diện, phản đối, đối với tai, tsui 52 金 kim hoàng kim, kim ngân kin, kon 53 子 tử tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử shi, su 54 内 nội nội thành, nội bộ nai, dai 55 定 định thiết định, quyết định, định mệnh tei, joo 56 学 học học sinh, học thuyết gaku 57 高 cao cao đẳng, cao thượng koo 58 手 thủ tay, thủ đoạn shu 59 円 viên viên mãn, tiền Yên en 60 立 lập thiết lập, tự lập ritsu, ryuu 61 回 hồi vu hồi, chương hồi kai, e 62 連 liên liên tục, liên lạc ren 63 選 tuyển tuyển chọn sen 64 田 điền điền viên, tá điền den 65 七 thất 7 shichi 66 代 đại đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế dai, tai 67 力 lực sức lực ryoku, riki 68 今 kim đương kim, kim nhật kon, kin 69 米 mễ gạo bei, mai 70 百 bách trăm, bách niên hyaku 71 相 tương, tướng tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng soo, shoo 72 関 quan hải quan, quan hệ kan 73 明 minh quang minh, minh tinh mei, myoo 74 開 khai khai mạc, khai giảng kai 75 京 kinh kinh đô, kinh thành kyoo, kei 76 問 vấn vấn đáp, chất vấn, vấn đề mon 77 体 thể hình thể, thân thể, thể thao tai, tei 78 実 thực sự thực, chân thực jitsu 79 決 quyết quyết định ketsu 80 主 chủ hủ yếu, chủ nhân shu, su 81 動 động hoạt động, chuyển động doo 82 表 biểu biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn hyoo 83 目 mục mắt, hạng mục, mục lục moku, boku 84 通 thông thông qua, thông hành, phổ thông tsuu, tsu 85 化 hóa biến hóa ka, ke 86 治 trị cai trị, trị an, trị bệnh chi, ji 87 全 toàn toàn bộ zen 88 度 độ mức độ, quá độ, độ lượng do, to, taku 89 当 đương, đáng chính đáng; đương thời, tương đương too 90 理 lí lí do, lí luận, nguyên lí ri 91 山 sơn núi, sơn hà san 92 小 tiểu nhỏ, ít shoo 93 経 kinh kinh tế, sách kinh, kinh độ kei, kyoo 94 制 chế hế ngự, thể chế, chế độ sei 95 法 pháp pháp luật, phương pháp hoo, haQ, hoQ 96 下 hạ dưới, hạ đẳng ka, ge 97 千 thiên nghìn, nhiều, thiên lí sen 98 万 vạn vạn, nhiều, vạn vật man, ban 99 約 ước lời hứa (ước nguyện), ước tính yaku 100 戦 chiến chiến tranh, chiến đấu sen 101 外 ngoại ngoài, ngoại thành, ngoại đạo gai, ge 102 最 tối nhất (tối cao, tối đa) sai 103 調 điều, điệu điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu choo 104 野 dã cánh đồng, hoang dã, thôn dã ya 105 現 hiện xuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện hình gen 106 不 bất bất công, bất bình đẳng, bất tài fu, bu 107 公 công công cộng, công thức, công tước koo 108 気 khí không khí, khí chất, khí khái, khí phách ki, ke 109 勝 thắng thắng lợi, thắng cảnh shoo 110 家 gia gia đình, chuyên gia ka, ke 111 取 thủ lấy, nhận shu 112 意 ý ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý I 113 作 tác tác phẩm, công tác, canh tác saku, sa 114 川 xuyên sông sen 115 要 yêu, yếu yêu cầu; chủ yếu yoo 116 用 dụng sử dụng, dụng cụ, công dụng yoo 117 権 quyền chính quyền, quyền uy, quyền lợi ken, gon 118 性 tính tính dục, giới tính, bản tính, tính chất sei, shoo 119 言 ngôn ngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôn gen, gon 120 氏 thị họ shi 121 務 vụ chức vụ, nhiệm vụ mu 122 所 sở trụ sở sho 123 話 thoại nói chuyện, đối thoại, giai thoại wa 124 期 kì thời kì, kì hạn ki, go 125 機 cơ cơ khí, thời cơ, phi cơ ki 126 成 thành thành tựu, hoàn thành, trở thành sei, joo 127 題 đề đề tài, đề mục, chủ đề dai 128 来 lai đến, tương lai, vị lai rai 129 総 tổng tổng số, tổng cộng soo 130 産 sản sản xuất, sinh sản, cộng sản san 131 首 thủ đầu, cổ, thủ tướng shu 132 強 cường, cưỡng cường quốc; miễn cưỡng kyoo, goo 133 県 huyện huyện, tỉnh ken 134 数 số số lượng suu, su 135 協 hiệp hiệp lực kyoo 136 思 tư nghĩ, suy tư, tư tưởng, tư duy shi 137 設 thiết thiết lập, kiến thiết setsu 138 保 bảo bảo trì, bảo vệ, đảm bảo ho 139 持 trì cầm, duy trì ji 140 区 khu hu vực, địa khu ku 141 改 cải cải cách, cải chính kai 142 以 dĩ dĩ tiền, dĩ vãng I 143 道 đạo đạo lộ, đạo đức, đạo lí doo, too 144 都 đô đô thị, đô thành to, tsu 145 和 hòa hòa bình, tổng hòa, điều hòa wa, o 146 受 thụ nhận, tiếp thụ ju 147 安 an an bình, an ổn an 148 加 gia tăng gia, gia giảm ka 149 続 tục tiếp tục zoku 150 点 điểm điểm số, điểm hỏa ten 151 進 tiến thăng tiến, tiền tiến, tiến lên shin 152 平 bình hòa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường hei, byoo 153 教 giáo giáo dục, giáo viên kyoo 154 正 chính chính đáng, chính nghĩa, chân chính sei, shoo 155 原 nguyên thảo nguyên, nguyên tử, nguyên tắc gen 156 支 chi chi nhánh, chi trì (ủng hộ) shi 157 多 đa đa số ta 158 世 thế thế giới, thế gian, thế sự sei, se 159 組 tổ tổ hợp, tổ chức so 160 界 giới thế giới, giới hạn, địa giới kai 161 挙 cử tuyển cử, cử động, cử hành kyo 162 記 kí thư kí, kí sự, kí ức ki 163 報 báo báo cáo, báo thù, báo đáp hoo 164 書 thư thư đạo, thư tịch, thư kí sho 165 心 tâm tâm lí, nội tâm shin 166 文 văn văn chương, văn học bun, mon 167 北 bắc phương bắc hoku 168 名 danh danh tính, địa danh mei, myoo 169 指 chỉ chỉ định, chỉ số shi 170 委 ủy ủy viên, ủy ban, ủy thác I 171 資 tư tư bản, đầu tư, tư cách shi 172 初 sơ sơ cấp sho 173 女 nữ phụ nữ jo, nyo, nyoo 174 院 viện học viện, y viện in 175 共 cộng tổng cộng, cộng sản, công cộng kyoo 176 元 nguyên gốc gen, gan 177 海 hải hải cảng, hải phận kai 178 近 cận thân cận, cận thị, cận cảnh kin 179 第 đệ đệ nhất, đệ nhị dai 180 売 mại thương mại bai 181 島 đảo hải đảo too 182 先 tiên tiên sinh, tiên tiến sen 183 統 thống thống nhất, tổng thống, thống trị too 184 電 điện phát điện, điện lực den 185 物 vật động vật butsu, motsu 186 済 tế kinh tế, cứu tế sai 187 官 quan quan lại kan 188 水 thủy thủy điện sui 189 投 đầu đầu tư, đầu cơ too 190 向 hướng hướng thượng, phương hướng koo 191 派 phái trường phái ha 192 信 tín uy tín, tín thác, thư tín shin 193 結 kết đoàn kết, kết thúc ketsu 194 重 trọng, trùng trọng lượng; trùng phùng juu, choo 195 団 đoàn đoàn kết, đoàn đội dan, ton 196 税 thuế thuế vụ zei 197 予 dự dự đoán, dự báo yo 198 判 phán phán quyết, phán đoán han, ban 199 活 hoạt hoạt động, sinh hoạt katsu 200 考 khảo khảo sát, tư khảo koo |
0 nhận xét:
Post a Comment