Thông báo:

Nhớ Like or share, comment nhiệt tình nếu thấy bài viết bổ ích nhé! tks mọi người

Web liên quan Web Tang Like+ View Choi game online Lop hoc tieng nhat Gunny Free

Thursday, January 1, 2015

Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N2, N3 - Phần 1 あ--お

Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N2, N3 - Phần 1 あ--お

Phần 1 --
Grammar Patterns:  --

~あげく(に)
意味: In the end; finally; on top of all that; to make matters worse. 
Sau khi đã ~, rốt cuộc ...
接続: [-た形;名-]+あげく
例文: さんさん迷ったあげく、大学院には行かないことにした。

Sau khi phân vân rất nhiều, cuối cùng tôi quyết định không đi học cao học nữa. ~あまり
意味: Do ~ so much as to ~        Do ~[làm gì] quá nhiều mà ...
接続: [-辞書形 / た形;な形-な;名-]+あまり
例文: 子どもの将来を思うあまり、厳しすぎることを言ってしまった。 

Do quá lo lắng cho tương lai con cái mà tôi lỡ nói những lời quá khắc nghiệt.


----          
~以上()
意味: Since     Một khi đã ~ [thì phải ...] (chỉ nghĩa vụ)
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+以上   <[な形-な;名-]becomes [な形-である;名-である
例文: 日本に住んでいる以上、日本の法律を守らなければならない。

        Một khi đã sống ở Nhật Bản thì phải tuân thủ pháp luật Nhật Bản. 類語: 「~からには」
注 意: often followed by obligations, prohibitions, demands, presumptions, and strong conclusions such as [なければならない / てはいけない てください  / だろう]
~一方 / ~一方では 
意味: While; Meanwhile (shows a comparison between two things)
Trong khi [vế 1] thì [vế 2, chỉ đối lập]
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+一方 <[な形・名] use [である]
例文: 私の仕事は夏は非常に忙しい一方、冬は暇になる。

Công việc của tôi mùa hè thì cực kỳ bận mà mùa đông thì lại nhàn. ~一方だ  
意 味: (no specific meaning) shows something continuing towards a certain tendency. ex. more and more; less and less; keep on~; never stop~
Chỉ toàn là ~ (chỉ việc gì tiếp tục không dừng)
接続: [-辞書形]+一方だ
例文: 最近、パソコン通信の利用者は増える一方だ。

Gần đây, số người dùng truyền thông máy tính chỉ toàn tăng lên. 注意: Uses verbs that show / express a change


~うえ()
意味: In addition to~    Thêm vào ~ / Cùng với [việc] ~
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+うえ
例文: 今年のインフルエンザは高熱が出るうえ、せきもひどい。

        Dịch cúm năm nay cùng với việc bị sốt cao tôi còn bị ho nặng nữa. ~上で() / ~上での / ~上でも / ~上の
A意味: After...ing ; Upon…ing  Sau khi đã ~ [mới] ...
 接続: [-た形;名-]+上で
 例文: みんなの意見を聞いた上で決めました。

          Tôi đã quyết định sau khi đã nghe hết ý kiến của mọi người.
意味: used when talking about something from a certain time, place, or condition (often following sentence gives advice or warning)
Khi [làm gì đó]
 接続: [-辞書形;名-]+上で
 例文: 日本の会社で働く上で、注意しなければならないことは何でしょうか。

Khi làm việc ở công ty của Nhật thì cần chú ý việc gì ạ? ~上は
意味: Now that~; Since~            Một khi ~ [thì phải ...]
接続: [-辞書形 / た形]+上は
例文: 約束を結ぶ上は、条件を慎重に検討すべきである。

Một khi thỏa thuận thì phải xem xét các điều khiện một cách cẩn thận. ~()うじゃないか / ~()うではないか
意味: Shall we~; Let's~                            Chúng ta cần phải ~ chứ? (chỉ kêu gọi nghĩa vụ)
接続: [-意向形]+ではないか
例文: 災害を受けた人々に救援物資を送ろうではないか。

Chúng ta cần phải gửi đồ cứu trợ cho những người gặp nạn chứ? ~うちに / ~ないうちに
接続: [-辞書形 / ない形-ない;い形-い;な形-な;名-]+うちに
  A
意味: While~ < do something before the condition changes >
Trong lúc ~ (khi có gì đang/chưa xảy ra)
    
例文: 日本にいるうちに、一度京都を訪ねたいと思っている。

Trong lúc còn đang ở Nhật, tôi luôn muốn một lần được đi Kyoto.
  B
意味: While~ < during that time, something that did not start, will happen >
Trong lúc ~ (đang có gì xảy ra)
    
接続: 寒かったが、走っているうちに体が暖かくなった。

Trời rất lạnh nhưng trong lúc tôi chạy thì cơ thể ấm lên. ~得る
意味: Be possible to~    Có thể ~ / Trong phạm vi có thể ~
接続: [-ます形]+得る
例文: 考え得るかぎりの手は尽くしたが、問題の解決には至らなかった。 

Tôi đã cố gắng hết sức mọi việc có thể nghĩ ra những vẫn không giải quyết được vấn đề.



~得ない
意味: Be impossible to~              Không thể ~ (khách quan)
接続: [-ます形]+得ない
例文: こんな低い山で遭難することはあり得ないと思う。

        Tôi nghĩ ở ngọn núi thấp thế này thì không thể gặp tai nạn gì cả. 
----
~おかげだ / ~おかげで
意味: Thanks to~; Owing to~; Because of~ (express thanks to the result of a good outcome)             Nhờ có ~ / May mà có ~ (chỉ ân huệ)
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+おかげで
例文: 科学技術が発達したおかげで、我々の生活は便利になった。

        Nhờ khoa học kỹ thuật phát triển mà cuộc sống của chúng ta mới trở nên tiện lợi. 
慣用: おかげさまで Thanks to you or some higher power / Nhờ trời
~おそれがある
意味: Be in danger of~ Có nguy cơ ~
接続: [-辞書形;名-]+おそれがある
例文: 早く手術しないと、手遅れになるおそれがある。 

        Nếu không phẫu thuật sớm thì có nguy cơ sẽ quá muộn.
Chia sẻ

Unknown

0 nhận xét:

Post a Comment

Copyright @ 2013 Học Tiếng Nhật 123 .Blogspot. Designed by Templateism | Love for The Globe Press