Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N2, N3 - Phần 7 ま--も
Phần 7 (ま--も)
Grammar Patterns: ま--も
~まい / ~まいか
接続: [動-辞書形]+まい
A意味: Probably not~ Không phải ~ / Không phải ~ sao?
例文: あの小さな地震が続いている。大きい地震が起こるのではあるまいか。
Các vụ động đất nhỏ vẫn tiếp tục xảy ra. Không phải sẽ có động đất lớn xảy ra sao?
B意味: Will not~ Sẽ không ~
例文: こんなまずいレストランへは二度と来るまい。
Tôi sẽ không đến nhà hàng dở như thế này lần nữa đâu.注意: Use 「~まいと思っているらしい / ~まいと思っているようだ」when subject is Third Person.
「~まいと思っているらしい / ~まいと思っているようだ」 dùng với nhân xưng thứ 3.
接続: [動-辞書形]+まい
A意味: Probably not~ Không phải ~ / Không phải ~ sao?
例文: あの小さな地震が続いている。大きい地震が起こるのではあるまいか。
Các vụ động đất nhỏ vẫn tiếp tục xảy ra. Không phải sẽ có động đất lớn xảy ra sao?
B意味: Will not~ Sẽ không ~
例文: こんなまずいレストランへは二度と来るまい。
Tôi sẽ không đến nhà hàng dở như thế này lần nữa đâu.注意: Use 「~まいと思っているらしい / ~まいと思っているようだ」when subject is Third Person.
「~まいと思っているらしい / ~まいと思っているようだ」 dùng với nhân xưng thứ 3.
~む(向)きだ / ~向きに / ~向きの
意味: Suitable for~ Thích hợp cho ~
接続: [名]+向きだ
例文: このスキー場は初心向きです。
Địa điểm trượt tuyết này thích hợp cho người mới học.
~向けだ / ~向けに / ~向けの
意味: Bound for~ ; Made for~ Nhắm tới ~ / Dành cho ~
接続: [名]+向けだ
例文: ここにある軽量のクリスマスカードは、みんな海外向けだ。
Thiệp Giáng sinh khối lượng nhẹ có ở đây toàn bộ là dành cho gửi đi nước ngoài.
意味: Suitable for~ Thích hợp cho ~
接続: [名]+向きだ
例文: このスキー場は初心向きです。
Địa điểm trượt tuyết này thích hợp cho người mới học.
~向けだ / ~向けに / ~向けの
意味: Bound for~ ; Made for~ Nhắm tới ~ / Dành cho ~
接続: [名]+向けだ
例文: ここにある軽量のクリスマスカードは、みんな海外向けだ。
Thiệp Giáng sinh khối lượng nhẹ có ở đây toàn bộ là dành cho gửi đi nước ngoài.
~もかまわず
意味: Regardless of~ Không quan tâm tới ~
接続: [名]+もかまわず
例文: 人の迷惑もかまわらず、電車の中で携帯電話で話している人がいる。
Có những người nói chuyện bằng điện thoại trên tàu điện mà không quan tâm tới việc người khác bị làm phiền thế nào.参考: ところかまわず indiscriminately; no matter where / bất kể ở đâu
~も~なら~も / ~も~ば~も
意味: Neither~or~ ; Both~and~ ~ cũng ... mà ~ cũng ...接続: [名]+も+[動-ば;い形-ければ;な形-なら]+[名]+も
例文: 父はお酒も飲めばタバコも吸うので、健康が心配だ。
Ba tôi rượu cũng uống mà thuốc lá cũng hút nên tôi rất lo lắng cho sức khỏe của ông ấy.
~もの
意味: Because~ (give a reason to an explanation)
意味: Regardless of~ Không quan tâm tới ~
接続: [名]+もかまわず
例文: 人の迷惑もかまわらず、電車の中で携帯電話で話している人がいる。
Có những người nói chuyện bằng điện thoại trên tàu điện mà không quan tâm tới việc người khác bị làm phiền thế nào.参考: ところかまわず indiscriminately; no matter where / bất kể ở đâu
~も~なら~も / ~も~ば~も
意味: Neither~or~ ; Both~and~ ~ cũng ... mà ~ cũng ...接続: [名]+も+[動-ば;い形-ければ;な形-なら]+[名]+も
例文: 父はお酒も飲めばタバコも吸うので、健康が心配だ。
Ba tôi rượu cũng uống mà thuốc lá cũng hút nên tôi rất lo lắng cho sức khỏe của ông ấy.
~もの
意味: Because~ (give a reason to an explanation)
~ mà. / ~ mà lại. (chỉ lý do)
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にしろ <sometimes conjugated with「です」「ます」>
例文: 「一人で行ける?」「うん、大丈夫、地図を持っているもの。」
"Bạn đi một mình được không?" "Được, không sao, tôi có mang bản đồ mà lại."注意: Used in conversations by women and children. 「~もん」is more informal
「~もん」 là dạng nói thân mật hơn
~もの(です)か
意味: By no means~ ; Not~at all Chẳng lẽ lại ~?
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ものか <[名-の] uses [名-な]>
例文: あの人が人の忠告なんか聞くものですか。
Người đó chẳng lẽ lại nghe lời khuyên của người khác à?類語: When spoken, or between friends 「~もんか」or「~もんですか」is used
「~もんか」, 「~もんですか」 là cách nói suồng sã (như giữa bạn bè)
~ものがある
意味: Feel like~ Giống như là ~
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ものがある
例文: この絵には人を引きつけるものがある。
Bức tranh này có gì đó như hút người xem.
~ものだ / ~ものではない
A意味: show admiration ; grief ; a heart felt feeling
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にしろ <sometimes conjugated with「です」「ます」>
例文: 「一人で行ける?」「うん、大丈夫、地図を持っているもの。」
"Bạn đi một mình được không?" "Được, không sao, tôi có mang bản đồ mà lại."注意: Used in conversations by women and children. 「~もん」is more informal
「~もん」 là dạng nói thân mật hơn
~もの(です)か
意味: By no means~ ; Not~at all Chẳng lẽ lại ~?
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ものか <[名-の] uses [名-な]>
例文: あの人が人の忠告なんか聞くものですか。
Người đó chẳng lẽ lại nghe lời khuyên của người khác à?類語: When spoken, or between friends 「~もんか」or「~もんですか」is used
「~もんか」, 「~もんですか」 là cách nói suồng sã (như giữa bạn bè)
~ものがある
意味: Feel like~ Giống như là ~
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ものがある
例文: この絵には人を引きつけるものがある。
Bức tranh này có gì đó như hút người xem.
~ものだ / ~ものではない
A意味: show admiration ; grief ; a heart felt feeling
may mà ~ 接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものだ
例文: あんな大事故にあって、よく助かったものだ。
Gặp tai nạn lớn như vậy may mà thoát nạn được.
B意味: express something as common sense
例文: あんな大事故にあって、よく助かったものだ。
Gặp tai nạn lớn như vậy may mà thoát nạn được.
B意味: express something as common sense
cũng đều / ai mà chẳng
接続: Same as A
例文: 地震のときは、だれでもあわてるものだ
Khi có động đất ai mà chẳng hốt hoảng.
C意味: suggest something ; give a light command
接続: Same as A
例文: 地震のときは、だれでもあわてるものだ
Khi có động đất ai mà chẳng hốt hoảng.
C意味: suggest something ; give a light command
nên ~ (đề nghị, yêu cầu làm gì đó) 接続: [動-辞書形]+ものだ
例文: 人の話はよく聞くものです。
Phải nghe kỹ người khác nói chứ.
D意味: remember a past happening or occurrence
例文: 人の話はよく聞くものです。
Phải nghe kỹ người khác nói chứ.
D意味: remember a past happening or occurrence
thường ~ (trong quá khứ)
接続: [動・い形・な形]の普通形の過去+ものだ
例文: 子供のころ、いたずらをして、よく父に叱られたものだ。
Khi còn trẻ con tôi hay bày trò nghịch ngợm và thường hay bị bố tôi mắng.
~ものだから
意味: Because~ (give a reason(excuse) Bởi vì (nhấn mạnh)
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ものだから *(名-の)uses(名-である)例文: 事故で電車が遅れたものだから、遅くなってすみません。
Tại vì tàu điện bị muộn do tai nạn nên tôi mới đến muộn. Tôi xin lỗi.
~ものなら
意味: If~(wish for something unattainable ; tell someone it is impossible)
接続: [動・い形・な形]の普通形の過去+ものだ
例文: 子供のころ、いたずらをして、よく父に叱られたものだ。
Khi còn trẻ con tôi hay bày trò nghịch ngợm và thường hay bị bố tôi mắng.
~ものだから
意味: Because~ (give a reason(excuse) Bởi vì (nhấn mạnh)
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ものだから *(名-の)uses(名-である)例文: 事故で電車が遅れたものだから、遅くなってすみません。
Tại vì tàu điện bị muộn do tai nạn nên tôi mới đến muộn. Tôi xin lỗi.
~ものなら
意味: If~(wish for something unattainable ; tell someone it is impossible)
Nếu mà ~
接続: [動-辞書形]+ものなら
例文: 父の病気が治るものなら、どんな高価な薬でも手に入れたい。
Nếu mà có thể chữa khỏi bệnh cho bố tôi thì thuốc đắt thế nào tôi cũng muốn mua.注意: Thường dùng với động từ chỉ khả năng. 「もんなら」dùng trong văn nói.
~ものの
意味: Though~ Mặc dù ~
接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものの
例文: 免許は取ったものの、車が買えない。
Mặc dù đã lấy bằng rồi nhưng tôi vẫn chưa thể mua xe.注意: 「~とはいうものの」 thường được sự dụng. Đặc biệt với danh từ [名+とはいうものの]
接続: [動-辞書形]+ものなら
例文: 父の病気が治るものなら、どんな高価な薬でも手に入れたい。
Nếu mà có thể chữa khỏi bệnh cho bố tôi thì thuốc đắt thế nào tôi cũng muốn mua.注意: Thường dùng với động từ chỉ khả năng. 「もんなら」dùng trong văn nói.
~ものの
意味: Though~ Mặc dù ~
接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものの
例文: 免許は取ったものの、車が買えない。
Mặc dù đã lấy bằng rồi nhưng tôi vẫn chưa thể mua xe.注意: 「~とはいうものの」 thường được sự dụng. Đặc biệt với danh từ [名+とはいうものの]
0 nhận xét:
Post a Comment