Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N2, N3 - Phần 8 さ--そ わ--を
Phần 8 (や--よ わ--を)
Grammar Patterns: や--よ
~やら~やら
意味: ~And~among other things (etc) ... những việc như ~ hay ~ (liệt kê ví dụ)
接続: [動-辞書形;い形-い;名]+やら+[動-辞書形;い形-い;名]+やら
例文: 帰国前は飛行機の予約をするやらおみやげを買うやらで忙しい。
Trước khi về nước tôi khá bận với những việc như đặt chỗ máy bay hay mua quà.
意味: ~And~among other things (etc) ... những việc như ~ hay ~ (liệt kê ví dụ)
接続: [動-辞書形;い形-い;名]+やら+[動-辞書形;い形-い;名]+やら
例文: 帰国前は飛行機の予約をするやらおみやげを買うやらで忙しい。
Trước khi về nước tôi khá bận với những việc như đặt chỗ máy bay hay mua quà.
--よ--
~ようがない / ~ようもない
意味: No way to~ Có muốn cũng không thể nào ~
接続: [動-ます形]+ようがない
例文: 木村さんは今どこにいるのか分からないので、連絡しようがない。
Anh Kimura đang ở đâu thì tôi không biết nên có muốn liên lạc cũng không được.
~ような / ~ように
A意味: Like~ <show an example> Giống như ~
接続: [動・名]の名詞修飾型+ように
例文: ここに書いてあるように申し込み書に記入してください。
Anh hãy điền vào tờ đăng ký như được viết ở đây.
B意味: So that~ <show a goal(objective)> Để có thể ~
接続: [動-辞書形 / ない形-ない]+ように
例文: この本は小学生でも読めるようにルビがつけてあります。
Quyển sách này có kèm cách đọc bên trên các chữ để học sinh tiểu học cũng có thể đọc được.参考: 魚のように泳ぎたい。<metaphor> Tôi muốn bơi như cá.
かれは部屋にいないようです。<a guess> Anh ấy có vẻ không ở trong phòng.
ここに、タバコを吸わないようにと書いてあります。<indirect command> Ở đây có viết là không được hút thuốc lá.
自転車に乗れるようになりました。<show change> Tôi đã có thể đi xe đạp.
意味: No way to~ Có muốn cũng không thể nào ~
接続: [動-ます形]+ようがない
例文: 木村さんは今どこにいるのか分からないので、連絡しようがない。
Anh Kimura đang ở đâu thì tôi không biết nên có muốn liên lạc cũng không được.
~ような / ~ように
A意味: Like~ <show an example> Giống như ~
接続: [動・名]の名詞修飾型+ように
例文: ここに書いてあるように申し込み書に記入してください。
Anh hãy điền vào tờ đăng ký như được viết ở đây.
B意味: So that~ <show a goal(objective)> Để có thể ~
接続: [動-辞書形 / ない形-ない]+ように
例文: この本は小学生でも読めるようにルビがつけてあります。
Quyển sách này có kèm cách đọc bên trên các chữ để học sinh tiểu học cũng có thể đọc được.参考: 魚のように泳ぎたい。<metaphor> Tôi muốn bơi như cá.
かれは部屋にいないようです。<a guess> Anh ấy có vẻ không ở trong phòng.
ここに、タバコを吸わないようにと書いてあります。<indirect command> Ở đây có viết là không được hút thuốc lá.
自転車に乗れるようになりました。<show change> Tôi đã có thể đi xe đạp.
Grammar Patterns: わ--を
~わけがない / ~わけはない
意味: No reason for~ Không thể nào ~ được.
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+わけがない
例文: あんな下手な絵が売れるわけがない。
Tranh xấu như vậy làm sao mà bán được.
~わけだ
接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+わけだ
A意味: state a reason why something is
意味: No reason for~ Không thể nào ~ được.
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+わけがない
例文: あんな下手な絵が売れるわけがない。
Tranh xấu như vậy làm sao mà bán được.
~わけだ
接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+わけだ
A意味: state a reason why something is
Nên là ~ (chỉ lý do)
例文: ジョンさんは、お母さんが日本人ですから、日本語が上手なわけです。
Mẹ anh John là người Nhật nên đương nhiên là giỏi tiếng Nhật rồi.
B意味: It means that Nghĩa là ~ 例文: 5パーセントの値引きというと、1万円の物は9,500円になるわけですね。
Giảm giá 5 phần trăm có nghĩa là đồ 10 ngàn yên sẽ còn 9.500 yên nhỉ?
~わけではない / ~わけでもない
意味: It doesn’t mean that~ Không phải là ~
接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+わけではない
例文: 生活に困っているわけではないが、貯金する余裕はない。
Không phải là tôi khó khăn trong sinh hoạt nhưng tôi không đủ dư dả để để dành tiền.
~わけにはいかない / ~わけにもいかない
A意味: Mustn’t Không thể ~ được (về mặt đạo đức) 接続: [動-辞書形]+わけにはいかない
例文: 絶対に他の人に言わないと約束したので、話すわけにはいかない。
Tôi đã hứa là tuyệt đối không nói cho người khác biết nên tôi không thể nói được.
B意味: Must~ Phải ~ (chỉ nghĩa vụ) 接続: [動-ない形-ない]+わけにはいかい
例文: 明日試験があるので、勉強しないわけにはいかない。
Ngày mai có kiểm tra nên tôi không thể không học được.
わり(に)は
意味: Although~ ; In spite of~ Dù có ~接続: [動・い形・な形・名]の普通形+わりに
例文: 私はたくさん食べるわりに太らない。
Tôi dù có ăn nhiều cũng không béo lên.類語: 「~にしては」 (dạng tương đồng)
例文: ジョンさんは、お母さんが日本人ですから、日本語が上手なわけです。
Mẹ anh John là người Nhật nên đương nhiên là giỏi tiếng Nhật rồi.
B意味: It means that Nghĩa là ~ 例文: 5パーセントの値引きというと、1万円の物は9,500円になるわけですね。
Giảm giá 5 phần trăm có nghĩa là đồ 10 ngàn yên sẽ còn 9.500 yên nhỉ?
~わけではない / ~わけでもない
意味: It doesn’t mean that~ Không phải là ~
接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+わけではない
例文: 生活に困っているわけではないが、貯金する余裕はない。
Không phải là tôi khó khăn trong sinh hoạt nhưng tôi không đủ dư dả để để dành tiền.
~わけにはいかない / ~わけにもいかない
A意味: Mustn’t Không thể ~ được (về mặt đạo đức) 接続: [動-辞書形]+わけにはいかない
例文: 絶対に他の人に言わないと約束したので、話すわけにはいかない。
Tôi đã hứa là tuyệt đối không nói cho người khác biết nên tôi không thể nói được.
B意味: Must~ Phải ~ (chỉ nghĩa vụ) 接続: [動-ない形-ない]+わけにはいかい
例文: 明日試験があるので、勉強しないわけにはいかない。
Ngày mai có kiểm tra nên tôi không thể không học được.
わり(に)は
意味: Although~ ; In spite of~ Dù có ~接続: [動・い形・な形・名]の普通形+わりに
例文: 私はたくさん食べるわりに太らない。
Tôi dù có ăn nhiều cũng không béo lên.類語: 「~にしては」 (dạng tương đồng)
~をきっかけとして / ~をきっかけに(して)
意味: Through~ ; By~ (something happens unexpectedly through a chance encounter)
意味: Through~ ; By~ (something happens unexpectedly through a chance encounter)
Nhân cơ hội ~ / Nhờ có ~ (dịp, cơ hội nào đó)接続: [名]+をきっかけに
例文: 留学をきっかけに、自分の国についていろいろ考えるようになった。
Nhờ có đi du học, tôi hay suy nghĩ nhiều về đất nước mình.
~をけいき(契機)として / ~を契機に(して)
意味: Since~ (Because a thing happened, a big change has occurred)
例文: 留学をきっかけに、自分の国についていろいろ考えるようになった。
Nhờ có đi du học, tôi hay suy nghĩ nhiều về đất nước mình.
~をけいき(契機)として / ~を契機に(して)
意味: Since~ (Because a thing happened, a big change has occurred)
Từ việc ~ mà ... (xảy ra thay đổi lớn lao)
接続: [名]+を契機に
例文: オイルショックを契機に新エネルギーの研究が進められた。
Từ vụ khủng hoảng dầu mỏ mà những nghiên cứu năng lượng mới được thúc đẩy.
~をこめて
意味: Full of~ ; Loaded with~ <put emotion into>
接続: [名]+を契機に
例文: オイルショックを契機に新エネルギーの研究が進められた。
Từ vụ khủng hoảng dầu mỏ mà những nghiên cứu năng lượng mới được thúc đẩy.
~をこめて
意味: Full of~ ; Loaded with~ <put emotion into>
Chứa đầy ~ (tình cảm, lòng biết ơn, v.v...)
接続: [名]+をこめて
例文: 母は私のために心をこめて、せーターを編んでくれた。
Mẹ tôi đan áo len cho tôi với cả tấm lòng.
~をちゅうしん(中心)として / ~を中心に(して)
意味: Be (at) the center of ~ ; Be the focus of~
接続: [名]+をこめて
例文: 母は私のために心をこめて、せーターを編んでくれた。
Mẹ tôi đan áo len cho tôi với cả tấm lòng.
~をちゅうしん(中心)として / ~を中心に(して)
意味: Be (at) the center of ~ ; Be the focus of~
Lấy trung tâm là ~
接続: [名]+を中心に
例文: 駅を中心にたくさんの商店が集まってる。
Nhiều cửa hàng tập trung quanh ga.
~をつう(通)じて / ~をとお(通)して
接続: [名]+を通じて
A意味: Throughout~ Trong suốt ~ / Xuyên suốt ~ (chỉ quá trình)
例文: あの地方は、1年を通じて雨が多い。
Địa phương đó có mưa quanh năm.
B意味: Via~ ; Through~ Thông qua ~ 例文: 社長は忙しいから、秘書を通じて頼んだほうがいい。
Giám đốc rất bận cho nên anh nên nhờ vả thông qua thư ký.
~を~とした / ~を~として / ~を~とする
意味: As~ Với tư cách là ~
接続: [名]+を+[名]+として
例文: チンさんを先生として、中国語の勉強会を開いた。
Chúng tôi đã mở hội học tiếng Trung với giáo viên là anh Trần.注意: Nouns that show aim, postion, role, type,etc. come before 「として」
~をと問わず
意味: Regardless of~ Bất kể ~
接続: [名]+を問わず
例文: 留学生ならどなたでも国籍、年齢、性別を問わず申し込めます。
Miễn là du học sinh, ai cũng có thể đăng ký bất kể quốc tịch, tuổi tác hay giới tính.
~をはじめ / ~をはじめすると
意味: Not only~ but also~ ; ~among other things
接続: [名]+を中心に
例文: 駅を中心にたくさんの商店が集まってる。
Nhiều cửa hàng tập trung quanh ga.
~をつう(通)じて / ~をとお(通)して
接続: [名]+を通じて
A意味: Throughout~ Trong suốt ~ / Xuyên suốt ~ (chỉ quá trình)
例文: あの地方は、1年を通じて雨が多い。
Địa phương đó có mưa quanh năm.
B意味: Via~ ; Through~ Thông qua ~ 例文: 社長は忙しいから、秘書を通じて頼んだほうがいい。
Giám đốc rất bận cho nên anh nên nhờ vả thông qua thư ký.
~を~とした / ~を~として / ~を~とする
意味: As~ Với tư cách là ~
接続: [名]+を+[名]+として
例文: チンさんを先生として、中国語の勉強会を開いた。
Chúng tôi đã mở hội học tiếng Trung với giáo viên là anh Trần.注意: Nouns that show aim, postion, role, type,etc. come before 「として」
~をと問わず
意味: Regardless of~ Bất kể ~
接続: [名]+を問わず
例文: 留学生ならどなたでも国籍、年齢、性別を問わず申し込めます。
Miễn là du học sinh, ai cũng có thể đăng ký bất kể quốc tịch, tuổi tác hay giới tính.
~をはじめ / ~をはじめすると
意味: Not only~ but also~ ; ~among other things
Trước tiên là ~
接続: [名]+をはじめ
例文: 上野動物園にはパンダをはじめ、子供達に人気がある動物がたくさんいます。
Ở vườn bách thú Ueno có rất nhiều động vật mà trẻ em yêu thích, trước tiên là gấu trúc.
~をめぐって / ~をめぐる
意味: Circulate~ ; around~ Về việc ~
接続: [名]+をめぐって
例文: その法案の賛否をめぐって、活発な議論がかわされた。
Về việc có thông qua dự luật hay không đã có nhiều tranh luận sôi nổi.
~をもとに / ~をもとにして
意味: Based on~ Dựa trên ~
接続: [名]+をもとに
例文: ファンの人気投票をもとに審査し、今年の歌のベストテンが決まります。
接続: [名]+をはじめ
例文: 上野動物園にはパンダをはじめ、子供達に人気がある動物がたくさんいます。
Ở vườn bách thú Ueno có rất nhiều động vật mà trẻ em yêu thích, trước tiên là gấu trúc.
~をめぐって / ~をめぐる
意味: Circulate~ ; around~ Về việc ~
接続: [名]+をめぐって
例文: その法案の賛否をめぐって、活発な議論がかわされた。
Về việc có thông qua dự luật hay không đã có nhiều tranh luận sôi nổi.
~をもとに / ~をもとにして
意味: Based on~ Dựa trên ~
接続: [名]+をもとに
例文: ファンの人気投票をもとに審査し、今年の歌のベストテンが決まります。
Mười người đứng đầu về ca hát năm nay sẽ được quyết định sau khi được thẩm định dựa trên số phiếu bầu của người hâm mộ.
0 nhận xét:
Post a Comment