Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N2, N3 - Phần 4 た--と
Phần 4 (た--と)
Grammar Patterns: た--と
~だけ / ~だけあって / ~だけに / ~だけの
A意味: Becoming of~ ; Worthy of~ ; Fitting of~ Tương xứng với ~ (ví dụ thành quả tương xứng với nỗ lực)
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+<~だけ / ~だけあって / ~だけに / ~だけの> <[名] doesn’t use [の]>
例文: この仕事は努力しただけ成果が現れるので、やりがいがある
Công việc này cứ nỗ lực làm bao nhiêu thì có kết quả bấy nhiêu nên rất đáng giá.
A意味: Becoming of~ ; Worthy of~ ; Fitting of~ Tương xứng với ~ (ví dụ thành quả tương xứng với nỗ lực)
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+<~だけ / ~だけあって / ~だけに / ~だけの> <[名] doesn’t use [の]>
例文: この仕事は努力しただけ成果が現れるので、やりがいがある
Công việc này cứ nỗ lực làm bao nhiêu thì có kết quả bấy nhiêu nên rất đáng giá.
B意味: Because ; So (...<tính từ> bao nhiêu) nên 接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+だけに
例文: 昨年はみかんが不作で、値段が高かっただけに今年の豊作がうれしい。
Năm ngoái cam bị mất mùa nên giá cao bao nhiêu nên năm nay được mùa thật là mừng.
C意味: As long(much) as~ Đã ~ nhiều hết mức
接続: [動・い形・な形]+名詞修飾型+<だけ / だけの> 例文: 考えるだけ考えたが結論は出なかった。
Tôi đã suy nghĩ nhiều hết mức có thể nhưng chẳng đi đến kết luận nào.
~たとえ~ても / ~たとえ~でも
意味: Even if~ Cho dù ~ thì cũng ...接続: たとえ[動-ても;い形-くても;な形-でも;名-でも]例文: 自分で決めた道だから、失敗しても後悔しない。
Đây là con đường mà bản thân lựa chọn nên dù có thất bại tôi cũng không hối hận.
~(た)ところ
意味: When~ (When something is done, this is the result)
Sau khi đã ~接続: [動-た形]+ところ
例文: 新しいワープロを使ってみたところ、とても使いやすかった。
Tôi vừa dùng xong máy đánh chữ mới, thấy nó rất dễ sử dụng.
~(た)とたん(に)
意味: Just as~ ; As soon as~ ; No sooner than~ Ngay lúc ~ / Vừa ~ đã ...
接続: [動-た形]+とたん
例文: 犯人は警官の姿を見たとたん、逃げ出した。
Phạm nhân vừa nhìn thấy bóng dáng cảnh sát đã bỏ chạy.
~たび(に)
意味: Everytime~ Mỗi khi ~
接続: [動-辞書形;名-の]+たび
例文: その歌を歌うたび、幼い日のことを思い出す。
Cứ mỗi lần nghe ca khúc này là tôi lại nhớ lại những ngày thơ ấu.
意味: Full of~ <negative> Toàn ~ / Đầy ~ (chỉ mức độ nhiều của việc xấu)
接続: [名]+だらけ
例文: このレポートは字が間違いだらけで読みにくい。
例文: 新しいワープロを使ってみたところ、とても使いやすかった。
Tôi vừa dùng xong máy đánh chữ mới, thấy nó rất dễ sử dụng.
~(た)とたん(に)
意味: Just as~ ; As soon as~ ; No sooner than~ Ngay lúc ~ / Vừa ~ đã ...
接続: [動-た形]+とたん
例文: 犯人は警官の姿を見たとたん、逃げ出した。
Phạm nhân vừa nhìn thấy bóng dáng cảnh sát đã bỏ chạy.
~たび(に)
意味: Everytime~ Mỗi khi ~
接続: [動-辞書形;名-の]+たび
例文: その歌を歌うたび、幼い日のことを思い出す。
Cứ mỗi lần nghe ca khúc này là tôi lại nhớ lại những ngày thơ ấu.
意味: Full of~ <negative> Toàn ~ / Đầy ~ (chỉ mức độ nhiều của việc xấu)
接続: [名]+だらけ
例文: このレポートは字が間違いだらけで読みにくい。
Bản báo cáo này chữ sai tùm lum lên rất khó đọc.
~ついでに
意味: When doing ~ also do ~ Tiện ~ / Nhân tiện ~
接続: [動-辞書形 / た形;名-の]+ついでに
例文: 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか。
Nhân tiện đi tới ngân hàng chị gửi hộ lá thư này được không ạ?
~っけ
意味: (used at the end of a sentence when remembering (confirming) something)
意味: When doing ~ also do ~ Tiện ~ / Nhân tiện ~
接続: [動-辞書形 / た形;名-の]+ついでに
例文: 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか。
Nhân tiện đi tới ngân hàng chị gửi hộ lá thư này được không ạ?
~っけ
意味: (used at the end of a sentence when remembering (confirming) something)
[Hình như] ~ thì phải? (dùng khi chợt nhớ ra điều gì)
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+っけ <「~でしたっけ」\「~ましたっけ」can also be used>
例文: 彼にはまだパーティーの場所を知らせていなかったっけ。
Mình chưa báo cho anh ấy biết địa chỉ buổi tiệc thì phải?
~っこない
意味: No way that~ Không cách nào ~接続: [動-ます形]+っこない
例文: 宝くじなんて当たりっこないよ。
Xổ số thì có cách nào trúng đâu.注意: Use in conversations
~つつ / ~つつも
接続: [動-ます形]+つつ
A意味: While~ Vừa ~ vừa ...
例文: 財布の中身を考えつつ、買い物をした。
Tôi đi chợ mà vừa để tâm xem trong ví còn bao nhiêu. 注意: Not used in conversations. 「~つつも」can not be used in this way
B意味: ~Though Dù ~ vẫn ...
接続: 悪いと知りつつ、うそをついてしました。
Vẫn biết là xấu, nhưng tôi đã trót nót dối.
~つつある
意味: Be (gradually) doing~ Vẫn đang ~
接続: [動-ます形]+つつある
例文: 景気は徐々に回復しつつある。
Tình hình kinh tế vẫn đang hồi phục từ từ.注意: Used mostly in written form
~っぽい
A意味: ~ish ; ~like ; ~looking Trông có vẻ ~
接続: [いけい-○;名]+っぽい
例文: このテーブルは高いのに安っぽく見える。
Cái bàn này đắt mà trông có vẻ rẻ tiền.
B意味:Easily~ Rất hay ~
接続:[動-ます形]+っぽい
例文:彼は怒りっぽいけれど、本当は優しい人です。
Ông ấy rất hay nổi giận nhưng thực sự là người rất hiền.
注意:っぽいbecomes a い形容詞
~というものではない / ~というものでもない
意味: Not necessarily~ ; It’s not that Chưa chắc ~接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というものではない <sometimes [な形;名]don't use [だ]>
例文: 性格は絶対に変えられないというものではない。
~といったら
意味: Speaking of~ ; Talking about~(show plus and minus)
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+っけ <「~でしたっけ」\「~ましたっけ」can also be used>
例文: 彼にはまだパーティーの場所を知らせていなかったっけ。
Mình chưa báo cho anh ấy biết địa chỉ buổi tiệc thì phải?
~っこない
意味: No way that~ Không cách nào ~接続: [動-ます形]+っこない
例文: 宝くじなんて当たりっこないよ。
Xổ số thì có cách nào trúng đâu.注意: Use in conversations
~つつ / ~つつも
接続: [動-ます形]+つつ
A意味: While~ Vừa ~ vừa ...
例文: 財布の中身を考えつつ、買い物をした。
Tôi đi chợ mà vừa để tâm xem trong ví còn bao nhiêu. 注意: Not used in conversations. 「~つつも」can not be used in this way
B意味: ~Though Dù ~ vẫn ...
接続: 悪いと知りつつ、うそをついてしました。
Vẫn biết là xấu, nhưng tôi đã trót nót dối.
~つつある
意味: Be (gradually) doing~ Vẫn đang ~
接続: [動-ます形]+つつある
例文: 景気は徐々に回復しつつある。
Tình hình kinh tế vẫn đang hồi phục từ từ.注意: Used mostly in written form
~っぽい
A意味: ~ish ; ~like ; ~looking Trông có vẻ ~
接続: [いけい-○;名]+っぽい
例文: このテーブルは高いのに安っぽく見える。
Cái bàn này đắt mà trông có vẻ rẻ tiền.
B意味:Easily~ Rất hay ~
接続:[動-ます形]+っぽい
例文:彼は怒りっぽいけれど、本当は優しい人です。
Ông ấy rất hay nổi giận nhưng thực sự là người rất hiền.
注意:っぽいbecomes a い形容詞
~(て)いらい以来
意味: Since~(and still going on) Kể từ khi ~接続: [動-て形]+以来
例文: 日本に来て以来、日本に対する考え方が少しずつ変わってきた。
意味: Since~(and still going on) Kể từ khi ~接続: [動-て形]+以来
例文: 日本に来て以来、日本に対する考え方が少しずつ変わってきた。
Kể từ khi tới Nhật, cách suy nghĩ về Nhật Bản của tôi thay đổi dần.注意: Shows the continuation of something that happened in the past and is still going on.
~(て)からでないと / ~(て)からでなければ
意味: Not until~ Khi chưa ~ [thì không thể]
接続: [動-て形]+からでないと
例文: お金をいただいてからでないと、商品を届けできません。
~(て)からでないと / ~(て)からでなければ
意味: Not until~ Khi chưa ~ [thì không thể]
接続: [動-て形]+からでないと
例文: お金をいただいてからでないと、商品を届けできません。
Khi chưa nhận được tiền thì chúng tôi chưa thể gửi hàng.注意: The following sentence will always be negative.
(~て)たまらない / ~(て)しょうがない
意味: Can’t help~ing ; Can’t stand(bear)~
(~て)たまらない / ~(て)しょうがない
意味: Can’t help~ing ; Can’t stand(bear)~
~ quá không chịu được ...接続: [動-て形;い形-くて;な形-で]+たまらない
例文: 頭痛がしてたまらないので、近くの病院へ行った。
例文: 頭痛がしてたまらないので、近くの病院へ行った。
Đau đầu quá không chịu được nên tôi đi đến bệnh viện ở gần.
注意: Subject is always first person
(~て)ならない
意味: Can’t help~ing Cảm thấy thật ~接続: [動-て形;い形-くて;な形-で]+ならない
例文: 交通事故で両親を亡くした子供がかわいそうに思えてならない。
注意: Subject is always first person
(~て)ならない
意味: Can’t help~ing Cảm thấy thật ~接続: [動-て形;い形-くて;な形-で]+ならない
例文: 交通事故で両親を亡くした子供がかわいそうに思えてならない。
Tôi thấy đứa bé mất cha mẹ trong tai nạn giao thông thật đáng thương.注意: More formal than「~てたまらない」。「思える」、「思い出す」etc. can't use 「~てたまらない」
~ということだ
接続: [動・い形・な形・名]+ということだ
A意味: I’ve heard that Nghe nói ~ 例文: 新聞によると、また地下鉄の運賃が値上げされるということだ
接続: [動・い形・な形・名]+ということだ
A意味: I’ve heard that Nghe nói ~ 例文: 新聞によると、また地下鉄の運賃が値上げされるということだ
Theo báo chí nghe nói giá vé tàu điện ngầm lại sẽ tăng.
参考: 「とのこと」is used for letters, etc.
B意味: It means that Nghĩa là ~ / Đồng nghĩa với ~ 例文: ご意見がないということは賛成ということですね。
参考: 「とのこと」is used for letters, etc.
B意味: It means that Nghĩa là ~ / Đồng nghĩa với ~ 例文: ご意見がないということは賛成ということですね。
Không ai có ý kiến nghĩa là đồng ý đúng không ạ?
~というと / ~といえば
A意味: Speaking of~ ; Talking about~ <use when speaking something typical about the topic> Nói về ~ thì ...
接続: [名]+というと
例文: スポ-ツの祭典というと、まずオリンピックですね
~というと / ~といえば
A意味: Speaking of~ ; Talking about~ <use when speaking something typical about the topic> Nói về ~ thì ...
接続: [名]+というと
例文: スポ-ツの祭典というと、まずオリンピックですね
Nói về nghi thức thể thao thì trước tiên phải nói tới olympic nhỉ
B意味: Speaking of~ ; Talking about~ <use when remembering something about the subject> ~ [mà nói] thì ... 接続: [動・い形・な形・名]の普通形+といえば <[名]doesn't use [だ]>
例文: 「昨日、ジョンさんに会いましたよ。」
「そうですか。ジョンさんといえばA会社に就職が決まったそうですね。」
B意味: Speaking of~ ; Talking about~ <use when remembering something about the subject> ~ [mà nói] thì ... 接続: [動・い形・な形・名]の普通形+といえば <[名]doesn't use [だ]>
例文: 「昨日、ジョンさんに会いましたよ。」
「そうですか。ジョンさんといえばA会社に就職が決まったそうですね。」
"Hôm qua tôi gặp anh John đấy."
"Vậy à? Anh John thì hình như đã vào công ty A rồi nhỉ?"
~というものだ
意味: Is known as~ ; It is that~ Vậy là ~接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というものだ <sometimes [な形;名]don't use [だ]>
例文: 彼の作品がやっと世間から評価された。長年の苦労が認められたというものだ。
~というものだ
意味: Is known as~ ; It is that~ Vậy là ~接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というものだ <sometimes [な形;名]don't use [だ]>
例文: 彼の作品がやっと世間から評価された。長年の苦労が認められたというものだ。
Cuối cùng tác phẩm của anh ấy cũng được đánh giá ca. Vậy là công sức bao nhiêu năm đã được công nhận.
~というものではない / ~というものでもない
意味: Not necessarily~ ; It’s not that Chưa chắc ~接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というものではない <sometimes [な形;名]don't use [だ]>
例文: 性格は絶対に変えられないというものではない。
Tính cách chưa chắc đã không thể thay đổi được.
~というより
意味: More than~ Không phải là ~ mà là ...接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というより <[な形・名] do not use [だ]>例文: 彼の言い方は勧めているというより、強制しているよ。
~というより
意味: More than~ Không phải là ~ mà là ...接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というより <[な形・名] do not use [だ]>例文: 彼の言い方は勧めているというより、強制しているよ。
Cách nói của anh ta không phải là khuyến khích mà là cưỡng ép đấy.
~といったら
意味: Speaking of~ ; Talking about~(show plus and minus)
Về ~ [mà nói]接続: [名]+といったら
例文: 息子の部屋の汚いことといったら、ひどいものです。
例文: 息子の部屋の汚いことといったら、ひどいものです。
Về độ bẩn phòng con trai tôi mà nói thì rất tồi tệ.
~といっても
意味: But~ ; Although~ (show what your thinking about is wrong or different)
~といっても
意味: But~ ; Although~ (show what your thinking about is wrong or different)
Dù nói là ~ thì cũng chỉ ...接続: [動・い形・な形・名]の普通形+といっても <sometimes[な形;名]don't use [だ]>
例文: 庭があるといっても猫の額ほどです。
例文: 庭があるといっても猫の額ほどです。
Nói là có vườn nhưng thực ra chỉ bé bằng mắt muỗi.
~とおり(に) / ~どおり(に)
意味: Just as~ Theo đúng ~ (chỉ thị, v.v...)接続: [動-辞書形 / た形;名-の]+とおり ; [名]+どおり
例文: 説明書に書いてあるとおりにやってみてください。
~とおり(に) / ~どおり(に)
意味: Just as~ Theo đúng ~ (chỉ thị, v.v...)接続: [動-辞書形 / た形;名-の]+とおり ; [名]+どおり
例文: 説明書に書いてあるとおりにやってみてください。
Anh hãy làm đúng theo những gì viết trên tờ hướng dẫn.
~とか
意味: hear that~ ; say that~ Hình như ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とか
例文: 新聞によると、国内線の飛行機運賃が上がるとか。
~とか
意味: hear that~ ; say that~ Hình như ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とか
例文: 新聞によると、国内線の飛行機運賃が上がるとか。
Theo báo chí thì hình như giá vé máy bay trong nước sẽ tăng.
~どころか
意味: Far from~ Còn xa mới ~ / Chẳng có chuyện ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+どころか <[な形・名]don't use[だ];[な形-な]can be used>
例文: 彼は貯金するどころか借金だらけだ。
~どころか
意味: Far from~ Còn xa mới ~ / Chẳng có chuyện ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+どころか <[な形・名]don't use[だ];[な形-な]can be used>
例文: 彼は貯金するどころか借金だらけだ。
Anh ta chẳng có chuyện để dành tiền đâu, giờ vẫn còn nợ đầm đìa.
~どころではない / ~どころではなく
意味: Can’t do ~ because~ Không phải lúc ~ vì ... (chỉ ý không thể làm gì vì có lý do chính đáng)接続: [動-辞書形;名]+どころではない
例文: 人の仕事を手伝うどころではありません。自分の仕事も間に合わないんです。
~どころではない / ~どころではなく
意味: Can’t do ~ because~ Không phải lúc ~ vì ... (chỉ ý không thể làm gì vì có lý do chính đáng)接続: [動-辞書形;名]+どころではない
例文: 人の仕事を手伝うどころではありません。自分の仕事も間に合わないんです。
Giờ không phải là lúc giúp người khác. Đến việc của bản thân còn không kịp nữa.
~ところに / ~ところへ / ~ところを
意味: At that time ; At that place ; At that scene
~ところに / ~ところへ / ~ところを
意味: At that time ; At that place ; At that scene
Vừa lúc ~
接続: [動-辞書形 / た形 / ている形;い形-い]+ところに
例文: ちょうどキムさんのうわざをしているところに、本人がやって来た。
接続: [動-辞書形 / た形 / ている形;い形-い]+ところに
例文: ちょうどキムさんのうわざをしているところに、本人がやって来た。
Vừa lúc đang nói chuyện tin đồn của anh Kim thì anh ta tới.
~としたら / ~とすれば
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+としたら
A意味: If~ Nếu mà ~ 例文: 留学するとしたら、日本に行きたいと思っていました。
~としたら / ~とすれば
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+としたら
A意味: If~ Nếu mà ~ 例文: 留学するとしたら、日本に行きたいと思っていました。
Tôi đã nghĩ là nếu đi du học thì tôi muốn đi Nhật.
B意味: If~ (Think from the perspective of~) Nếu mà ~ 例文: 足の悪い人が地下鉄を利用するとしたら、どんな設備が必要だろうか。
B意味: If~ (Think from the perspective of~) Nếu mà ~ 例文: 足の悪い人が地下鉄を利用するとしたら、どんな設備が必要だろうか。
Nếu để người tàn tật chân sử dụng tàu điện ngầm thì cần những thiết bị gì nhỉ?
~として(は) / ~としての / としても
意味: As~ Được xem như là ~
接続: [名]+として
例文: この病気は難病として認定された。
~として(は) / ~としての / としても
意味: As~ Được xem như là ~
接続: [名]+として
例文: この病気は難病として認定された。
Căn bệnh này được cho là một bệnh khó chữa.
~とともに
A.意味: With~ Cùng với ~
接続: [名]+とともに
例文: お正月は家族とともに過ごしたい。
~とともに
A.意味: With~ Cùng với ~
接続: [名]+とともに
例文: お正月は家族とともに過ごしたい。
Ngày tết tôi muốn ở cùng gia đình.
B.意味: At the same time~ Cùng lúc với ~
接続: [動--辞書形 ; い形--い ; な形--である ; 名形--である]+とともに
例文: 小林氏は、学生を指導するとともに、研究にも力を入れている。
B.意味: At the same time~ Cùng lúc với ~
接続: [動--辞書形 ; い形--い ; な形--である ; 名形--である]+とともに
例文: 小林氏は、学生を指導するとともに、研究にも力を入れている。
Ông Kobayashi cùng với việc hướng dẫn học sinh còn nỗ lực trong nghiên cứu nữa.
C.意味: As~ Cùng với việc ~
接続: [動--辞書形 ; 名]+とともに
例文: 年をとるとともに、体力が衰える。
C.意味: As~ Cùng với việc ~
接続: [動--辞書形 ; 名]+とともに
例文: 年をとるとともに、体力が衰える。
Cùng với tuổi tác, thể lực cũng suy yếu dần.
0 nhận xét:
Post a Comment