Thông báo:

Nhớ Like or share, comment nhiệt tình nếu thấy bài viết bổ ích nhé! tks mọi người

Web liên quan Web Tang Like+ View Choi game online Lop hoc tieng nhat Gunny Free

Thursday, January 1, 2015

Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N2, N3 - Phần 4 た--と

Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N2, N3 - Phần 4 た--と

Phần 4 (--)
Grammar Patterns: --

 ~だけ / ~だけあって / ~だけに / ~だけの
A意味: Becoming of~ ; Worthy of~ ; Fitting of~ Tương xứng với ~ (ví dụ thành quả tương xứng với nỗ lực)
 接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+<~だけ / ~だけあって / ~だけに / ~だけの> <[] doesn’t use []
 例文: この仕事は努力しただけ成果が現れるので、やりがいがある

Công việc này cứ nỗ lực làm bao nhiêu thì có kết quả bấy nhiêu nên rất đáng giá.


B意味: Because ; So    (...<tính từ> bao nhiêu) nên 接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+だけに
 例文: 昨年はみかんが不作で、値段が高かっただけに今年の豊作がうれしい。

Năm ngoái cam bị mất mùa nên giá cao bao nhiêu nên năm nay được mùa thật là mừng.

C
意味: As long(much) as~        Đã ~ nhiều hết mức
 接続: [動・い形・な形]+名詞修飾型+<だけ / だけの> 例文: 考えるだけ考えたが結論は出なかった。

Tôi đã suy nghĩ nhiều hết mức có thể nhưng chẳng đi đến kết luận nào.
~たとえ~ても / ~たとえ~でも
意味: Even if~                            Cho dù ~ thì cũng ...接続: たとえ[-ても;い形-くても;な形-でも;名-でも]例文: 自分で決めた道だから、失敗しても後悔しない。

Đây là con đường mà bản thân lựa chọn nên dù có thất bại tôi cũng không hối hận.
~()ところ
意味: When~ (When something is done, this is the result)

Sau khi đã ~接続: [-た形]+ところ
例文: 新しいワープロを使ってみたところ、とても使いやすかった。

Tôi vừa dùng xong máy đánh chữ mới, thấy nó rất dễ sử dụng.
~()とたん()
意味: Just as~ ; As soon as~ ; No sooner than~   Ngay lúc ~ / Vừa ~ đã ...
接続: [-た形]+とたん
例文: 犯人は警官の姿を見たとたん、逃げ出した。

Phạm nhân vừa nhìn thấy bóng dáng cảnh sát đã bỏ chạy.
~たび()
意味: Everytime~         Mỗi khi ~
接続: [-辞書形;名-]+たび
例文: その歌を歌うたび、幼い日のことを思い出す。

Cứ mỗi lần nghe ca khúc này là tôi lại nhớ lại những ngày thơ ấu.

意味: Full of~ <negative>          Toàn ~ / Đầy ~ (chỉ mức độ nhiều của việc xấu)
接続: []+だらけ
例文: このレポートは字が間違いだらけで読みにくい。

Bản báo cáo này chữ sai tùm lum lên rất khó đọc. 


~ついでに
意味: When doing ~ also do ~    Tiện ~ / Nhân tiện ~
接続: [-辞書形 / た形;名-]+ついでに
例文: 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか。

Nhân tiện đi tới ngân hàng chị gửi hộ lá thư này được không ạ?
~っけ
意味: (used at the end of a sentence when remembering (confirming) something)
[Hình như] ~ thì phải? (dùng khi chợt nhớ ra điều gì)
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+っけ <「~でしたっけ」\~ましたっけ」can also be used
例文: 彼にはまだパーティーの場所を知らせていなかったっけ。

Mình chưa báo cho anh ấy biết địa chỉ buổi tiệc thì phải?
~っこない
意味: No way that~      Không cách nào ~接続: [-ます形]+っこない
例文: 宝くじなんて当たりっこないよ。

Xổ số thì có cách nào trúng đâu.注意: Use in conversations
~つつ / ~つつも
接続: [-ます形]+つつ
A
意味: While~             Vừa ~ vừa ...
 例文: 財布の中身を考えつつ、買い物をした。

Tôi đi chợ mà vừa để tâm xem trong ví còn bao nhiêu. 注意: Not used in conversations. ~つつも」can not be used in this way

B
意味: ~Though          Dù ~ vẫn ...
 接続: 悪いと知りつつ、うそをついてしました。

Vẫn biết là xấu, nhưng tôi đã trót nót dối.
~つつある
意味: Be (gradually) doing~      Vẫn đang ~
接続: [-ます形]+つつある
例文: 景気は徐々に回復しつつある。

Tình hình kinh tế vẫn đang hồi phục từ từ.注意: Used mostly in written form
~っぽい
A
意味: ~ish ; ~like ; ~looking    Trông có vẻ ~
 接続: [いけい-○;名]+っぽい
 例文: このテーブルは高いのに安っぽく見える。

Cái bàn này đắt mà trông có vẻ rẻ tiền.

B
意味:Easily~            Rất hay ~
接続:[-ます形]+っぽい
例文:彼は怒りっぽいけれど、本当は優しい人です。 

Ông ấy rất hay nổi giận nhưng thực sự là người rất hiền.
 
注意:っぽいbecomes a い形容詞






~()いらい以来
意味: Since~(and still going on)                Kể từ khi ~接続: [-て形]+以来
例文: 日本に来て以来、日本に対する考え方が少しずつ変わってきた。
Kể từ khi tới Nhật, cách suy nghĩ về Nhật Bản của tôi thay đổi dần.注意: Shows the continuation of something that happened in the past and is still going on.
~()からでないと / ~()からでなければ
意味: Not until~             Khi chưa ~ [thì không thể]
接続: [-て形]+からでないと
例文: お金をいただいてからでないと、商品を届けできません。
Khi chưa nhận được tiền thì chúng tôi chưa thể gửi hàng.注意: The following sentence will always be negative.
(~)たまらない / ~()しょうがない
意味: Can’t help~ing ; Can’t stand(bear)~
~ quá không chịu được ...接続: [-て形;い形-くて;な形-]+たまらない
例文: 頭痛がしてたまらないので、近くの病院へ行った。
Đau đầu quá không chịu được nên tôi đi đến bệnh viện ở gần. 
注意: Subject is always first person
(~)ならない
意味: Can’t help~ing      Cảm thấy thật ~接続: [-て形;い形-くて;な形-]+ならない
例文: 交通事故で両親を亡くした子供がかわいそうに思えてならない。
Tôi thấy đứa bé mất cha mẹ trong tai nạn giao thông thật đáng thương.注意: More formal than~てたまらない」。「思える」、「思い出す」etc. can't use ~てたまらない」

~ということだ
接続: [動・い形・な形・名]+ということだ
A
意味: I’ve heard that                 Nghe nói ~ 例文: 新聞によると、また地下鉄の運賃が値上げされるということだ
Theo báo chí nghe nói giá vé tàu điện ngầm lại sẽ tăng.
  
参考: 「とのこと」is used for letters, etc. 
B
意味: It means that                   Nghĩa là ~ / Đồng nghĩa với ~ 例文: ご意見がないということは賛成ということですね。
Không ai có ý kiến nghĩa là đồng ý đúng không ạ?
~というと / ~といえば
A
意味: Speaking of~ ; Talking about~ <use when speaking something typical about the topic> Nói về ~ thì ...
  
接続: []+というと
 例文: スポ-ツの祭典というと、まずオリンピックですね
Nói về nghi thức thể thao thì trước tiên phải nói tới olympic nhỉ

B
意味: Speaking of~ ; Talking about~ <use when remembering something about the subject>               ~ [mà nói] thì ... 接続: [動・い形・な形・名]の普通形+といえば <[]doesn't use []
 例文: 「昨日、ジョンさんに会いましたよ。」
     「そうですか。ジョンさんといえばA会社に就職が決まったそうですね。」
"Hôm qua tôi gặp anh John đấy."
"Vậy à? Anh John thì hình như đã vào công ty A rồi nhỉ?"
~というものだ
意味: Is known as~ ; It is that~                  Vậy là ~接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というものだ <sometimes [な形;名]don't use []
例文: 彼の作品がやっと世間から評価された。長年の苦労が認められたというものだ。
Cuối cùng tác phẩm của anh ấy cũng được đánh giá ca. Vậy là công sức bao nhiêu năm đã được công nhận.

~というものではない / ~というものでもない
意味: Not necessarily~ ; It’s not that         Chưa chắc ~接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というものではない <sometimes [な形;名]don't use []
例文: 性格は絶対に変えられないというものではない。
Tính cách chưa chắc đã không thể thay đổi được. 
~というより
意味: More than~          Không phải là ~ mà là ...接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というより <[な形・名] do not use []>例文: 彼の言い方は勧めているというより、強制しているよ。
Cách nói của anh ta không phải là khuyến khích mà là cưỡng ép đấy.

~といったら
意味: Speaking of~ ; Talking about~(show plus and minus)
Về ~ [mà nói]接続: []+といったら
例文: 息子の部屋の汚いことといったら、ひどいものです。
Về độ bẩn phòng con trai tôi mà nói thì rất tồi tệ.
~といっても
意味: But~ ; Although~ (show what your thinking about is wrong or different)
Dù nói là ~ thì cũng chỉ ...接続: [動・い形・な形・名]の普通形+といっても <sometimes[な形;名]don't use []
例文: 庭があるといっても猫の額ほどです。
Nói là có vườn nhưng thực ra chỉ bé bằng mắt muỗi.
~とおり() / ~どおり()
意味: Just as~               Theo đúng ~ (chỉ thị, v.v...)接続: [-辞書形 / た形;名-]+とおり ; []+どおり
例文: 説明書に書いてあるとおりにやってみてください。
Anh hãy làm đúng theo những gì viết trên tờ hướng dẫn.
~とか
意味: hear that~ ; say that~         Hình như ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とか
例文: 新聞によると、国内線の飛行機運賃が上がるとか。
Theo báo chí thì hình như giá vé máy bay trong nước sẽ tăng.
~どころか
意味: Far from~             Còn xa mới ~ / Chẳng có chuyện ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+どころか <[な形・名]don't use[][な形-]can be used
例文: 彼は貯金するどころか借金だらけだ。
Anh ta chẳng có chuyện để dành tiền đâu, giờ vẫn còn nợ đầm đìa.
~
どころではない / ~どころではなく
意味: Can’t do ~ because~          Không phải lúc ~ vì ... (chỉ ý không thể làm gì vì có lý do chính đáng)接続: [-辞書形;名]+どころではない
例文: 人の仕事を手伝うどころではありません。自分の仕事も間に合わないんです。
Giờ không phải là lúc giúp người khác. Đến việc của bản thân còn không kịp nữa.

~
ところに / ~ところへ / ~ところを
意味: At that time ; At that place ; At that scene
Vừa lúc ~
接続: [-辞書形 / た形 / ている形;い形-]+ところに
例文: ちょうどキムさんのうわざをしているところに、本人がやって来た。
Vừa lúc đang nói chuyện tin đồn của anh Kim thì anh ta tới.
~としたら / ~とすれば
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+としたら
A
意味: If~       Nếu mà ~ 例文: 留学するとしたら、日本に行きたいと思っていました。
Tôi đã nghĩ là nếu đi du học thì tôi muốn đi Nhật.

B
意味: If~ (Think from the perspective of~)           Nếu mà ~ 例文: 足の悪い人が地下鉄を利用するとしたら、どんな設備が必要だろうか。
Nếu để người tàn tật chân sử dụng tàu điện ngầm thì cần những thiết bị gì nhỉ?
~として() / ~としての / としても
意味: As~        Được xem như là ~
接続: []+として
例文: この病気は難病として認定された。
Căn bệnh này được cho là một bệnh khó chữa.
~とともに
A.意味: With~   Cùng với ~
 接続: []+とともに
 例文: お正月は家族とともに過ごしたい。
Ngày tết tôi muốn ở cùng gia đình.

B.
意味: At the same time~            Cùng lúc với ~
 接続: [--辞書形 ; い形-- ; な形--である ; 名形--である]+とともに
 例文: 小林氏は、学生を指導するとともに、研究にも力を入れている。
Ông Kobayashi cùng với việc hướng dẫn học sinh còn nỗ lực trong nghiên cứu nữa.

C.
意味: As~      Cùng với việc ~
  
接続: [--辞書形 ; ]+とともに
 例文: 年をとるとともに、体力が衰える。
Cùng với tuổi tác, thể lực cũng suy yếu dần.
Chia sẻ

Unknown

0 nhận xét:

Post a Comment

Copyright @ 2013 Học Tiếng Nhật 123 .Blogspot. Designed by Templateism | Love for The Globe Press