Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N2, N3 - Phần 5 な--の PART 1
Phần 5 (な--の) PART 1
Phần 5 quá dài nên được chia làm 2 phần.
~にかぎ限って / ~限り / ~に限る
A意味: Only~ Chỉ dành cho ~
接続: [名]+「に限る、に限り、に限って」
例文: 参加者は女性に限る
Tham gia chỉ dành cho phụ nữ.
B意味: Without fail~ Chỉ có ~ mới ...
接続: [名]+に限って
例文: あの人に限って、人をだますようなことはなし。
Chỉ có người đó mới không lừa người khác.
C意味: Be the best~ Chỉ có thể ~
接続: [動-辞書形 / ない形-ない;名]+に限る
例文: 風邪を引いた時は、部屋を暖かくして寝るに限る。
Khi bị cảm chỉ nên nằm ngủ trong phòng ấm.
~に限らず
意味: Not only~but also~ Không chỉ ~
接続: [名]+に限らず
例文: ディズニ-ランドは子供に限らず、大人にも人気がある。
Disney Land không chỉ được trẻ em mà cũng được cả người lớn yêu thích.
~にかけては / ~にかけても
意味: If (when) talking about ~ ; As far as~is concerned~ Về mặt ~
意味: If (when) talking about ~ ; As far as~is concerned~
接続: [名]+にかけては
例文: 数学にかけては、彼女はクラスでいつも一番だった。Về mặt toán học thì cô ấy luôn luôn đứng nhất lớp.
注意: followed by a positive sentence
~にかわって / ~にかわり
接続: [名]+にかわって Thay cho ~
A意味: In place of~
例文: ここでは、人間にかわってロボットが作業をしている。Ở đây thì người máy làm việc thay cho người.
B意味: ( By proxy~ ) Đại diện cho ~ / Thay mặt cho ~
例文: 父にかわって、私が結婚式に出席しました。Tôi đến đám cưới thay mặt cho cha tôi.
~にかん関して(は) / ~にかんしても / ~に関する
意味: About~ Về việc ~
類語: 「~について」
接続: [名]+に関して
例文: 計画変更に関して、十分検討する必要がある。Về việc thay đổi kế hoạch, chúng ta cần xem xét đầy đủ.
~にきまっている
意味: It’s decided that~ (often used in speaking) Chắc chắn sẽ là ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にきまっている <[な形・名] don't use [だ]>
例文: 全然練習していないんだから、今度の試合は負けるにきまっている。Vì hoàn toàn không luyện tập gì nên chắc chắn sẽ thua trận đấu lần này.
注意: Mostly used in speaking / Dùng trong nói chuyện
~にくら比べ / ~に比べて
意味: Compare~ to~ So với ~ / So sánh với ~
接続: [名]+に比べて (ni kurabete)
例文: 兄に比べて、弟はよく勉強する。So với anh trai, em trai học chăm hơn.
~に加(くわ)え / ~に加えて
意味: In addition to~ Thêm vào với ~
接続: [名]+に加えて (ni kuwaete)
例文: 電気代に加えて、ガス代まで値上がりした。Thêm vào với tiền điện, đến tiền ga cũng tăng giá.
~にこたえ / ~にこたえた / ~にこたえて / ~にこたえる
意味: In response to~ ; In reply to~ Đáp ứng ~ / Trả lời cho ~
接続: [名]+にこたえて
例文: 社員の要求にこたえて、労働時間を短縮した。Đáp ứng yêu cầu của nhân viên công ty, chúng tôi đã giảm thời gian làm việc.
~にさい際し / ~に際して / ~に際しての
意味: When starting~ ; When doing~ Khi (làm gì, chuẩn bị làm gì) ~
接続: [動-辞書形:名]+に際して (ni sai shite)
例文: 留学に際して、先生や友人から励まし言葉をもらった。Khi đi du học, tôi đã nhận được lời động viên từ giáo viên và bạn bè.
類語: 「~にあたって」
~に先立(さきだ)ち / ~に先立て / ~に先立つ
意味: Before ~ ; Right before~ Ngay trước ~ / Ngay trước khi ~
接続: [名]+先立って (sakidatte)
例文: 映画の一般公開に先立って、主演女優のサイン会が開かれた。Ngay trước công chiếu bộ phim, lễ tặng chữ ký nữ diễn viên chính đã được tổ chức.
~にしたがい / ~にしたがって
意味: With~ ; Following~ ; As~ (when one the changes so does the other) Cùng với việc ~
接続: [動--辞書形;名]+にしたがって
類語: 「~とともに」のCの意味;「~につれて」
例文: 高く登るにしたがって、見晴らしがよくなった。Cũng với việc leo lên cao, tầm nhìn trở nên đẹp hơn.
~にしたら / ~にしても / ~にすれば
意味: For~ (from the position of) Đối với ~
接続: [名]+にしたら
例文: あの人にしたら、私達の親切はかえって迷惑かもしりません。Đối với người đó, sự tử tế của chúng ta ngược lại có khi lại là làm phiền.
~にしては
意味: Although ; Even though Nếu so với ~ thì ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にしては <[な形;名]don't use [だ]>
例文: 兄はアメリカに20年いたにしては英語が下手だ。Anh trai tôi nếu so với việc đã học ở mỹ 20 năm thì tiếng Anh kém quá.
~にしても / ~にしろ / ~に(も)せよ
A意味: Even if~ Cho dù ~ chăng nữa
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にしろ [な形;名]don't use [だ]. [~である]can be used.
例文: どんな人間にしろ長所はあるものだ。Cho dù là người thế nào đi nữa thì cũng vẫn có điểm mạnh.
B意味: Whenever~ Cho dù ~ hay là ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にしろ+[動・い形・な形・名]の普通形+にしろ
例文: ビールにしろ、日本酒にしろ飲んだら運転できない。Cho dù là bia hay rượu Nhật thì khi đã uống không lái xe được.
Phần 5 quá dài nên được chia làm 2 phần.
-------------------------------------------
Grammar Patterns: な--の
Grammar Patterns: な--の
~ないことには
意味: If not~ Nếu không ~
接続: [動-ない形;い形-く;な形-で;名-で]+ないことには
例文: 実際に読まないことには、この小説の面白さは分からないだろう。
Nếu mà không đọc thì có lẽ sẽ không thấy cái hay của cuốn tiểu thuyết này.注意: The following sentence will be negative.
意味: If not~ Nếu không ~
接続: [動-ない形;い形-く;な形-で;名-で]+ないことには
例文: 実際に読まないことには、この小説の面白さは分からないだろう。
Nếu mà không đọc thì có lẽ sẽ không thấy cái hay của cuốn tiểu thuyết này.注意: The following sentence will be negative.
~ないことはない / ~ないこともない
意味: Possibility of~ (Neither yes or no) Chưa chắc đã không ~
接続: [動-ない形;い形-く;な形-で;名-で]+ないことはない
例文: 難しいが、やり方次第ではできないことはないだろう。
意味: Possibility of~ (Neither yes or no) Chưa chắc đã không ~
接続: [動-ない形;い形-く;な形-で;名-で]+ないことはない
例文: 難しいが、やり方次第ではできないことはないだろう。
Khó nhưng biết cách thì vẫn làm được. (Khó nhưng biết cách thì chưa chắc đã không làm được.)
~ないではいられない / ずにはいられない
意味: Always end up~ Không thể không ~ / Không thể nhịn ~
接続: [動-ない形]+ないではいられない <[する]becomes[ぜずにはいらない]>
例文: 彼のもの真似を見るとおかしくて、笑わないではいられない。
~ないではいられない / ずにはいられない
意味: Always end up~ Không thể không ~ / Không thể nhịn ~
接続: [動-ない形]+ないではいられない <[する]becomes[ぜずにはいらない]>
例文: 彼のもの真似を見るとおかしくて、笑わないではいられない。
Thấy anh ta bắt chước rất buồn cười, tôi không thể nào mà nhịn cười được.
注意: Only for first person. For third person, use 「~ようだ」「~らしい」at the end.
~ながら
意味: Though~ Mặc dù vừa ~
接続: [動-ます形 / ないけい-ない;い形-○;な形-○;名]+ながら
例文: 一緒に暮らしていながら、母の病気に気づかなかった。
注意: Only for first person. For third person, use 「~ようだ」「~らしい」at the end.
~ながら
意味: Though~ Mặc dù vừa ~
接続: [動-ます形 / ないけい-ない;い形-○;な形-○;名]+ながら
例文: 一緒に暮らしていながら、母の病気に気づかなかった。
Mặc dù sống cùng nhau nhưng tôi lại không nhận ra bệnh của mẹ.類語: 「~つつ / ~つつも」B meaning
~など / ~なんか / ~なんて
接続: [名]+など
A意味: such as; like; and so on <when you want to give an example, or make a light expression.> ví dụ như ~
例文: お見舞いならカーネーションなんてどうかしら
~など / ~なんか / ~なんて
接続: [名]+など
A意味: such as; like; and so on <when you want to give an example, or make a light expression.> ví dụ như ~
例文: お見舞いならカーネーションなんてどうかしら
Nếu đi thăm người bệnh thì tặng hoa cẩm chướng thì sao?
B意味: etc; among other things ; for example<make light of something or say something negative> ... [ví dụ]như ~
例文: 忙しくて、テレビなど見ていられない
B意味: etc; among other things ; for example<make light of something or say something negative> ... [ví dụ]như ~
例文: 忙しくて、テレビなど見ていられない
Tôi rất bận, đến như ti vi cũng không có thời gian xem.注意: なんか、なんて are used in spoken language
~にあたり / ~にあたって
意味: When~(show something that should be done in this situation)
意味: When~(show something that should be done in this situation)
Nhân lúc ~接続: [動-辞書形;名]+にあって
例文: 開会にあたって、ひとことごあいさつ申し上げます。
例文: 開会にあたって、ひとことごあいさつ申し上げます。
Nhân dịp lễ khai mạc, tôi xin có lời chào ngắn gọn tới quý vị.
~において(は) / ~においても / ~における
意味: In ; At ; On ; same as the particle で Tại ~ / Ở ~
接続: [名]+において
例文: 会議は第一会議室において行なわれる。
~において(は) / ~においても / ~における
意味: In ; At ; On ; same as the particle で Tại ~ / Ở ~
接続: [名]+において
例文: 会議は第一会議室において行なわれる。
Cuộc họp sẽ được tổ chức ở phòng họp số 1.
~におう(応)じ / ~応じた / ~応じて
意味: In response to~ Tùy theo ~接続: [名]+に応じて
例文: 保険金は被害状況に応じて、払われる。
~におう(応)じ / ~応じた / ~応じて
意味: In response to~ Tùy theo ~接続: [名]+に応じて
例文: 保険金は被害状況に応じて、払われる。
Tiền bảo hiểm sẽ được chi trả theo tình hình thiệt hại.
~にかかわらず / ~に(は)かかわりなく
意味: Regardless of~ Bất kể có ~ hay không, ...
接続: [動-辞書形 / ない形-ない;名]+にかかわらず
例文: 参加するしないかかわらず、必ず返事をください。
Cho dù có tham gia hay không, xin hãy trả lời cho chúng tôi biết.注意: Nouns showing a kind or extent of something, or 2 words in opposition are usually used. Such as 「する・しない」「晴雨」。Adjectives such as 「いい・悪い」「好き・嫌い」「上手・下手」 can be combined and used.~にかかわらず / ~に(は)かかわりなく
意味: Regardless of~ Bất kể có ~ hay không, ...
接続: [動-辞書形 / ない形-ない;名]+にかかわらず
例文: 参加するしないかかわらず、必ず返事をください。
~にかぎ限って / ~限り / ~に限る
A意味: Only~ Chỉ dành cho ~
接続: [名]+「に限る、に限り、に限って」
例文: 参加者は女性に限る
Tham gia chỉ dành cho phụ nữ.
B意味: Without fail~ Chỉ có ~ mới ...
接続: [名]+に限って
例文: あの人に限って、人をだますようなことはなし。
Chỉ có người đó mới không lừa người khác.
C意味: Be the best~ Chỉ có thể ~
接続: [動-辞書形 / ない形-ない;名]+に限る
例文: 風邪を引いた時は、部屋を暖かくして寝るに限る。
Khi bị cảm chỉ nên nằm ngủ trong phòng ấm.
~に限らず
意味: Not only~but also~ Không chỉ ~
接続: [名]+に限らず
例文: ディズニ-ランドは子供に限らず、大人にも人気がある。
Disney Land không chỉ được trẻ em mà cũng được cả người lớn yêu thích.
~にかけては / ~にかけても
意味: If (when) talking about ~ ; As far as~is concerned~ Về mặt ~
意味: If (when) talking about ~ ; As far as~is concerned~
接続: [名]+にかけては
例文: 数学にかけては、彼女はクラスでいつも一番だった。Về mặt toán học thì cô ấy luôn luôn đứng nhất lớp.
注意: followed by a positive sentence
~にかわって / ~にかわり
接続: [名]+にかわって Thay cho ~
A意味: In place of~
例文: ここでは、人間にかわってロボットが作業をしている。Ở đây thì người máy làm việc thay cho người.
B意味: ( By proxy~ ) Đại diện cho ~ / Thay mặt cho ~
例文: 父にかわって、私が結婚式に出席しました。Tôi đến đám cưới thay mặt cho cha tôi.
~にかん関して(は) / ~にかんしても / ~に関する
意味: About~ Về việc ~
類語: 「~について」
接続: [名]+に関して
例文: 計画変更に関して、十分検討する必要がある。Về việc thay đổi kế hoạch, chúng ta cần xem xét đầy đủ.
~にきまっている
意味: It’s decided that~ (often used in speaking) Chắc chắn sẽ là ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にきまっている <[な形・名] don't use [だ]>
例文: 全然練習していないんだから、今度の試合は負けるにきまっている。Vì hoàn toàn không luyện tập gì nên chắc chắn sẽ thua trận đấu lần này.
注意: Mostly used in speaking / Dùng trong nói chuyện
~にくら比べ / ~に比べて
意味: Compare~ to~ So với ~ / So sánh với ~
接続: [名]+に比べて (ni kurabete)
例文: 兄に比べて、弟はよく勉強する。So với anh trai, em trai học chăm hơn.
~に加(くわ)え / ~に加えて
意味: In addition to~ Thêm vào với ~
接続: [名]+に加えて (ni kuwaete)
例文: 電気代に加えて、ガス代まで値上がりした。Thêm vào với tiền điện, đến tiền ga cũng tăng giá.
~にこたえ / ~にこたえた / ~にこたえて / ~にこたえる
意味: In response to~ ; In reply to~ Đáp ứng ~ / Trả lời cho ~
接続: [名]+にこたえて
例文: 社員の要求にこたえて、労働時間を短縮した。Đáp ứng yêu cầu của nhân viên công ty, chúng tôi đã giảm thời gian làm việc.
~にさい際し / ~に際して / ~に際しての
意味: When starting~ ; When doing~ Khi (làm gì, chuẩn bị làm gì) ~
接続: [動-辞書形:名]+に際して (ni sai shite)
例文: 留学に際して、先生や友人から励まし言葉をもらった。Khi đi du học, tôi đã nhận được lời động viên từ giáo viên và bạn bè.
類語: 「~にあたって」
~に先立(さきだ)ち / ~に先立て / ~に先立つ
意味: Before ~ ; Right before~ Ngay trước ~ / Ngay trước khi ~
接続: [名]+先立って (sakidatte)
例文: 映画の一般公開に先立って、主演女優のサイン会が開かれた。Ngay trước công chiếu bộ phim, lễ tặng chữ ký nữ diễn viên chính đã được tổ chức.
~にしたがい / ~にしたがって
意味: With~ ; Following~ ; As~ (when one the changes so does the other) Cùng với việc ~
接続: [動--辞書形;名]+にしたがって
類語: 「~とともに」のCの意味;「~につれて」
例文: 高く登るにしたがって、見晴らしがよくなった。Cũng với việc leo lên cao, tầm nhìn trở nên đẹp hơn.
~にしたら / ~にしても / ~にすれば
意味: For~ (from the position of) Đối với ~
接続: [名]+にしたら
例文: あの人にしたら、私達の親切はかえって迷惑かもしりません。Đối với người đó, sự tử tế của chúng ta ngược lại có khi lại là làm phiền.
~にしては
意味: Although ; Even though Nếu so với ~ thì ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にしては <[な形;名]don't use [だ]>
例文: 兄はアメリカに20年いたにしては英語が下手だ。Anh trai tôi nếu so với việc đã học ở mỹ 20 năm thì tiếng Anh kém quá.
~にしても / ~にしろ / ~に(も)せよ
A意味: Even if~ Cho dù ~ chăng nữa
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にしろ [な形;名]don't use [だ]. [~である]can be used.
例文: どんな人間にしろ長所はあるものだ。Cho dù là người thế nào đi nữa thì cũng vẫn có điểm mạnh.
B意味: Whenever~ Cho dù ~ hay là ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にしろ+[動・い形・な形・名]の普通形+にしろ
例文: ビールにしろ、日本酒にしろ飲んだら運転できない。Cho dù là bia hay rượu Nhật thì khi đã uống không lái xe được.
0 nhận xét:
Post a Comment