Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N1 - Phần 2 か~こ さ~そ
Grammar Patterns: か~こ
--か--
~かぎりだ
意味: feel so~ ; feel very~ cảm thấy hết sức ~ (chỉ cảm xúc ở mức độ cao)
接続: [い形-い;な形-な;名-の]例文: 山道で日が暮れて、心細いかぎりでした。Đường núi trời tối dần, tôi cảm thấy hết sức lo sợ.
~が最後
意味: Once~(after beginning, stay that way) Một khi đã ~ (thì cho dù...)
接続: [動-た形]+が最後
例文: うちの息子は寝入ったが最後、雷が鳴ろうが地震が起ころうが、絶対に目を覚まさない。
--か--
~かぎりだ
意味: feel so~ ; feel very~ cảm thấy hết sức ~ (chỉ cảm xúc ở mức độ cao)
接続: [い形-い;な形-な;名-の]例文: 山道で日が暮れて、心細いかぎりでした。Đường núi trời tối dần, tôi cảm thấy hết sức lo sợ.
~が最後
意味: Once~(after beginning, stay that way) Một khi đã ~ (thì cho dù...)
接続: [動-た形]+が最後
例文: うちの息子は寝入ったが最後、雷が鳴ろうが地震が起ころうが、絶対に目を覚まさない。
Con trai tôi một khi đã ngủ say thì có sấm kêu hay động đất cũng không bao giờ mở mắt.類語: 「~たら最後」
~かたがた
意味: While~(at the same time) Nhân tiện ~ (nên làm gì đó)
接続: [名]+かたがた
例文: 無事に卒業できたので、恩師に報告かたがた、手紙を書いた。
意味: While~(at the same time) Nhân tiện ~ (nên làm gì đó)
接続: [名]+かたがた
例文: 無事に卒業できたので、恩師に報告かたがた、手紙を書いた。
Do đã có thể tốt nghiệp một cách thuận lợi, nhân tiện báo tin cho thầy giáo cũ tôi đã viết một lá thư.類語: 「~かたがた」
~かたわら
意味: While~ ; Besides~ Bên cạnh ~ (Bên cạnh ~ còn ...)
接続: [動-辞書形;名-の]+かたわら
例文: 私の母は自分が編み物を習うかたわら、人にも教えている。
意味: While~ ; Besides~ Bên cạnh ~ (Bên cạnh ~ còn ...)
接続: [動-辞書形;名-の]+かたわら
例文: 私の母は自分が編み物を習うかたわら、人にも教えている。
Mẹ tôi bên cạnh việc tự học đan còn dạy cho người khác.
~がてら
意味: While~ (at the same time) Tiện thể ~
接続: [動-ます形;名]+がてら
類語: 「~かたがた」 2級の「~を兼ねて」
例文: 散歩がてら、タバコを買って来よう。
~がてら
意味: While~ (at the same time) Tiện thể ~
接続: [動-ます形;名]+がてら
類語: 「~かたがた」 2級の「~を兼ねて」
例文: 散歩がてら、タバコを買って来よう。
Tiện đi dạo thì mua giùm thuốc lá nhé.
~が早いか
意味: As soon as~ Vừa ~ xong là đã ...
接続: [動-辞書形 / た形]+が早いか
類語: 「~なり」「~や / ~や否や」 2級の「~たとたん(に)」
例文: 私の顔を見るが早いか、彼は性急にしゃべりはじめた。
~が早いか
意味: As soon as~ Vừa ~ xong là đã ...
接続: [動-辞書形 / た形]+が早いか
類語: 「~なり」「~や / ~や否や」 2級の「~たとたん(に)」
例文: 私の顔を見るが早いか、彼は性急にしゃべりはじめた。
Vừa nhìn thấy mặt tôi xong là anh ta đột nhiên lên tiếng.
~からある / ~からの
意味: (emphasize size, amount, weight, length,etc.) có tới (ví dụ: hành lý tới 30 ký)
接続: [名]+からある
例文: その男は30キロからある荷物をひょいと肩い担いだ。
~からある / ~からの
意味: (emphasize size, amount, weight, length,etc.) có tới (ví dụ: hành lý tới 30 ký)
接続: [名]+からある
例文: その男は30キロからある荷物をひょいと肩い担いだ。
Người đàn ông đó vác hành lý tới 30 ký nhẹ như không.
注意: The preceding noun should express a physical amount/quantity.
--き--
~きらいがある
意味: Tend to~ Có xu hướng/ Thường hay (chỉ việc xấu)
接続: [動-辞書形;名-の]+きらいがある
例文: 多くのサラリーマンは仕事を追われて、健康管理を怠るきらいがあると言われている。
注意: The preceding noun should express a physical amount/quantity.
--き--
~きらいがある
意味: Tend to~ Có xu hướng/ Thường hay (chỉ việc xấu)
接続: [動-辞書形;名-の]+きらいがある
例文: 多くのサラリーマンは仕事を追われて、健康管理を怠るきらいがあると言われている。
Người ta thường nói là nhiều người đi làm công bận công việc quá mà bỏ lơ việc quản lý sức khỏe.
~極まる / ~極まりない
意味: be extremely~ Cực kỳ/ Vô cùng ~ (chỉ mức độ)
接続: [な形-○]+極まる
例文: 信号を無視して突っ走るなんて、危険極まる行為だ。
Việc chạy xe bỏ qua tín hiệu đèn là hành động cực kỳ nguy hiểm.
参考: 「~きわめて」
--ご--
~ごとき / ~ごとく
A意味: Look like~ ; Be like~ Giống như ~ / Hệt như ~
接続: [動-辞書形 / た形]+(が)+ごとき [名-の]+ごとき
例文: その少年は飛ぶがことき勢いで、駆け去った。
参考: 「~きわめて」
--ご--
~ごとき / ~ごとく
A意味: Look like~ ; Be like~ Giống như ~ / Hệt như ~
接続: [動-辞書形 / た形]+(が)+ごとき [名-の]+ごとき
例文: その少年は飛ぶがことき勢いで、駆け去った。
Thiếu niên đó chạy đi như bay.
B意味: And the like~ Loại giống như ~
接続: [名]+ごとき
例文: おれの気持ちが、お前ごときにわかるものか。
B意味: And the like~ Loại giống như ~
接続: [名]+ごとき
例文: おれの気持ちが、お前ごときにわかるものか。
Cảm giác của tao loại như mày sao hiểu được.
注意: Nouns follow the expression 「~ごとき」, verbs, adjectives, or adverbs follow 「~ごとく」
~こととて
意味: Because~ Do ~ / Bởi vì ~
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+こととて <動詞否定型「ない」sometimes becomes「ぬ」>
例文: 何も知らぬこととて、失敗をいたしました。
注意: Nouns follow the expression 「~ごとき」, verbs, adjectives, or adverbs follow 「~ごとく」
~こととて
意味: Because~ Do ~ / Bởi vì ~
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+こととて <動詞否定型「ない」sometimes becomes「ぬ」>
例文: 何も知らぬこととて、失敗をいたしました。
Do không biết gì mà tôi đã thất bại.
(Cách nói trang trọng. いたしました là cách nói trang trọng của しました)
~ことなしに
意味: With out~ Không có ~接続: [動-辞書形]+ことなしに
例文: よいお返事をいただくことなしに、帰るわけにはまいりません。
~ことなしに
意味: With out~ Không có ~接続: [動-辞書形]+ことなしに
例文: よいお返事をいただくことなしに、帰るわけにはまいりません。
Không được trả lời là "được" thì tôi không thể về.
(Cách nói trang trọng.)
Grammar Patterns: さ~そ
--し--
~しまつだ
意味: End up(becoming) Cuối cùng trở nên ~
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型(現在形)+しまつだ
<often used together with 「この」「その」「あの」>
例文: 弟は昔から両親に手を焼かせていましたが、ついに家出をして、警察のやっかいにまでなるしまつです。
Em trai tôi từ xưa đã luôn làm bố mẹ phiền não, sau bỏ nhà ra đi và cuối cùng trở thành cái gai trong mắt cảnh sát.
--す--
~(で)すら
意味: Even~ Ngay cả ~
接続: [名(-で)]+すら
例文: 彼女は寝る時間ですら惜しんで、研究に没頭している。
Cô ấy tiếc cả thời gian ngủ say mê nghiên cứu.
~ずくめ
意味: Only~ ; Just~接続: [名]+ずくめ Toàn là ~ (việc vui mừng chẳng hạn)
例文: 試験には合格するし、恋人はできるし、いいことずくめですね。
Đậu kỳ thi, lại có người yêu mới nữa, toàn việc tốt nhỉ.
~ずにはおかない
意味: Certainly~ ; Surely~ ; Do without fail~ Chắc chắn sẽ ~ / Nhất định sẽ ~
接続: [動-ない形]+ずにはおかない [する] becomes ~せずにはおかない
例文: そんなことをしてみろ。痛い目にあわせずにはおかない。
Cậu thử làm như vậy đi xem. Chắc chắn sẽ gặp chuyện đau lòng.
類語: 「~ないではおかない」
~ずにはすまない
意味: Can’t help…ing Không thể không ~ (về mặt đạo đức, trách nhiệm...)
接続: [動-ない形]+ずにはすまない ;[する]becomes [せずにはすまない]類語: 「~ないではすまない」
例文: 部下の失敗に対して、上役は責任をとらずにはすまないものだ。
Đối với thất bại của cấp dưới, cấp trên không thể không chịu trách nhiệm được.
--そ--
~そばから
意味: As soon as~(show a condition in which the same thing repeats again and again) Vừa ~ (làm gì xong) (thì lại có gì đó xảy ra)
接続: [動-辞書形 / た形]+そばから
類語: 「~はしから」
例文: 庭をきれいに掃くそばから落ち葉が散ってくる。
Vừa quét sạch sân xong thì lá lại rụng xuống.
--し--
~しまつだ
意味: End up(becoming) Cuối cùng trở nên ~
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型(現在形)+しまつだ
<often used together with 「この」「その」「あの」>
例文: 弟は昔から両親に手を焼かせていましたが、ついに家出をして、警察のやっかいにまでなるしまつです。
Em trai tôi từ xưa đã luôn làm bố mẹ phiền não, sau bỏ nhà ra đi và cuối cùng trở thành cái gai trong mắt cảnh sát.
--す--
~(で)すら
意味: Even~ Ngay cả ~
接続: [名(-で)]+すら
例文: 彼女は寝る時間ですら惜しんで、研究に没頭している。
Cô ấy tiếc cả thời gian ngủ say mê nghiên cứu.
~ずくめ
意味: Only~ ; Just~接続: [名]+ずくめ Toàn là ~ (việc vui mừng chẳng hạn)
例文: 試験には合格するし、恋人はできるし、いいことずくめですね。
Đậu kỳ thi, lại có người yêu mới nữa, toàn việc tốt nhỉ.
~ずにはおかない
意味: Certainly~ ; Surely~ ; Do without fail~ Chắc chắn sẽ ~ / Nhất định sẽ ~
接続: [動-ない形]+ずにはおかない [する] becomes ~せずにはおかない
例文: そんなことをしてみろ。痛い目にあわせずにはおかない。
Cậu thử làm như vậy đi xem. Chắc chắn sẽ gặp chuyện đau lòng.
類語: 「~ないではおかない」
~ずにはすまない
意味: Can’t help…ing Không thể không ~ (về mặt đạo đức, trách nhiệm...)
接続: [動-ない形]+ずにはすまない ;[する]becomes [せずにはすまない]類語: 「~ないではすまない」
例文: 部下の失敗に対して、上役は責任をとらずにはすまないものだ。
Đối với thất bại của cấp dưới, cấp trên không thể không chịu trách nhiệm được.
--そ--
~そばから
意味: As soon as~(show a condition in which the same thing repeats again and again) Vừa ~ (làm gì xong) (thì lại có gì đó xảy ra)
接続: [動-辞書形 / た形]+そばから
類語: 「~はしから」
例文: 庭をきれいに掃くそばから落ち葉が散ってくる。
Vừa quét sạch sân xong thì lá lại rụng xuống.
0 nhận xét:
Post a Comment