Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N1 - Phần 1 あ~お
Grammar Patterns: あ~お
--あ--
~あっての
意味: Because of~(stress) Nhờ có ~ (mà mới có ...)
接続: [名]+あっての
例文: 日々の練習あっての勝利だ。
Đây là thắng lợi nhờ có luyện tập hàng ngày.慣用: 「命あっての物種」
While there's life, there's hope. / Còn sống còn hi vọng.
--い--
~いかん
意味: depending on~ Tùy vào ~ như thế nào mà ...
接続: [名 (-の) ] + いかん
例文: 試験の結果いかんでは、卒業できないこともある。
~いかん
意味: depending on~ Tùy vào ~ như thế nào mà ...
接続: [名 (-の) ] + いかん
例文: 試験の結果いかんでは、卒業できないこともある。
Tùy theo kết quả kỳ thi thế nào mà có thể không tốt nghiệp được.慣用: いかんともしがたい < unfortunately can't do (no way one can do) > không thể làm thế nào được 例文: 助けてやりたい気持ちはやまやまだが、私の力ではいかんともしがたい。
Tôi rất là muốn giúp anh, nhưng với sức của tôi thì không làm thế nào được.
いかんせん < unfortunately (but) > không may là 例文: 新しいパソコンを購入したいのだが、いかんせん予算がない。
いかんせん < unfortunately (but) > không may là 例文: 新しいパソコンを購入したいのだが、いかんせん予算がない。
Tôi muốn mua máy tính mới nhưng không may là không đủ tiền.
~いかんによらず / ~いかんにかかわらず / ~いかんを問わず
意味: regardless of~ Bất kể ~ như thế nào ...
接続: [名-の] + いかんによらず
例文: 理由のいかんによらず、殺人は許されないことだ。
Bất kể lý do là như thế nào, giết người là việc không thể tha thứ được.
~いかんによらず / ~いかんにかかわらず / ~いかんを問わず
意味: regardless of~ Bất kể ~ như thế nào ...
接続: [名-の] + いかんによらず
例文: 理由のいかんによらず、殺人は許されないことだ。
Bất kể lý do là như thế nào, giết người là việc không thể tha thứ được.
--う--
~(よ)うが / ~(よ)うと
意味: even (if)~ Cho dù ~ (vẫn làm gì đó)
接続: [動-意向形;い形-かろう;な形-だろう] + が
例文: 周囲がいかに反対しようが、自分でやると決めたことは最後までやりぬくつもりだ。
Cho dù những người xung quanh có phản đối thế nào, tôi vẫn định làm tới cùng những việc tôi đã quyết định tự mình làm.
~(よ)うが~まいが / ~(よ)うと~まいと
意味: whether Dù có ~ hay không接続: [動-意向形] +が+ [動-辞書形] +まいが
例文: 雨が降ろうが降るまいが、私は出かけます。
~(よ)うが~まいが / ~(よ)うと~まいと
意味: whether Dù có ~ hay không接続: [動-意向形] +が+ [動-辞書形] +まいが
例文: 雨が降ろうが降るまいが、私は出かけます。
Dù có mưa hay không, tôi vẫn sẽ đi ra ngoài.
~(よ)うにも~ない
意味: want to ~ but can't có muốn ~ cũng không thể.
接続: [動-意向形] +にも+ [動-辞書形] +ない
例文: お金がなくて、新しいパソコンを買おうにも買えない。
~(よ)うにも~ない
意味: want to ~ but can't có muốn ~ cũng không thể.
接続: [動-意向形] +にも+ [動-辞書形] +ない
例文: お金がなくて、新しいパソコンを買おうにも買えない。
Tôi không có tiền, có muốn mua máy tính mới cũng không thể.
Tra chữ kanji ra chữ la tinh? Xem hướng dẫn ở đây.
0 nhận xét:
Post a Comment