Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N1 - Phần 3 た~と
Grammar Patterns: た~と
~ではあるまいし / ~じゃあるまし
意味: Not ~ so ~ Có phải là ~ đâu (phủ định để thoái thác)
接続: [動-辞書形 / た形;名]+ではあるまいし
例文: 冬山登山をするのではあるまいし、大げさな格好は要りません。
Có phải là leo núi mùa đông đâu, cần gì phải đao to búa lớn.
注意: 「~じゃあるまいし」is for conversations / là dùng cho nói chuyện
~てやまない
意味: Be very~ Luôn ~(cầu chúc)
接続: [動-て形]+やまない
例文: お二人の幸せをお祈りしてやまない。
Tôi luôn cầu chú hai người được hạnh phúc.
注意: Often used together with verbs like 「祈る」「願う」「期待する」
Thường dùng với 「祈る」cầu 「願う」mong muốn 「期待する」 mong chờ
--と--
~と相まって
意味: in cooperation with~ ; combined with~ Cùng với ~ / Lại thêm ~
接続: [名]+と相まって
例文: 環境破壊と相まって、水や空気の汚染が進んでいる
Cũng với việc môi trường bị phá hoại, ô nhiễm nước và không khí ngày càng trầm trọng.
~とあって
意味: Because~ Vì ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とあって < often [な形・名] don't use [だ]>
例文: 人気スターがやってくるとあって、大勢の人達が待ち受けていた。
Vì ngôi sao được yêu thích sẽ đến mà rất đông người chờ đợi.
~とあれば
意味: If~ Nếu có ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とあれば < often [な形・名] don't use [だ]>
例文: 遠来の客が来るとあれば、腕をふるってご馳走をたくさん用意しょう。
Nếu có khách từ xa đến chúng ta hãy trổ tài nấu nướng làm thật nhiều thức ăn ngon.
~といい~といい
意味: Both ~ and ~ Dù ~ hay ~ cũng đều ...
接続: [名]+といい+[名]+といい
例文: このドレス、色といいデザインといい、お客様によく似合いです。
Bộ váy này dù màu sắc hay thiết kế đều rất hợp với quý khách.
参考: ~といわず~といわず Both~and~, moreover everything else / Bất kể ~ hay ~
手といわず足といわず、引っかき傷だらけです。Kể cả tay hay chân toàn vết thương do cào.
~というところだ / ~といったところだ
意味: Generally~ Cũng cỡ ~ / Cũng tầm ~ (chỉ mức độ đại khái)
接続: [動-辞書形;名]+というところだ
例文: ゴールデンウイークといっても、我が家ではせいぜい日帰りで郊外に出かけるというところだ。
Có nói là Tuần Lễ Vàng thì nhà ta cùng lắm cũng chỉ cỡ đi ra ngoại ô rồi về trong ngày.
~といえども
意味: However~, But~, Though~ Cho dù ~ những vẫn ...
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+といえども < often [な形・名] don't use [だ]>
例文: 近年、医学がめざましく進歩したといえども、病人の数は減少傾向にはない。
Những năm gần đây, cho dù y học đã tiến bộ vượt bậc nhưng số lượng bệnh nhân không hề có xu hướng giảm đi.
類語: 「~とはいえ」
慣用: 老いたりといえども Despite being old~ / Cho dù đã già
老いたりといえども、まだまだ若い者には負けないつもりだ。
Cho dù đã già nhưng tôi vẫn chưa định thua những người trẻ đâu.
~といったら(ありはし)ない
意味: Be very~ ~ hết chỗ nói (chỉ mức độ rất cao)
接続: [動-辞書形;い形―い;な形-(だ);名-(だ)]+といったら(あらはし)ない
例文: このところ残業続きで疲れるといったらない
Lúc này phải làm thêm giờ mệt hết chỗ nói.
注意: 「~といったらありゃしない」「~ったら(ありゃし)ない」Conversational only. Used when outcome is not good. / 「~といったらありゃしない」「~ったら(ありゃし)ない」 là cách nói khi nói chuyện. Mẫu câu này chỉ dùng để chỉ kết quả xấu.
~と思いきゃ
意味: Think~but~ Tưởng là ~ hóa ra ...
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+と思いきゃ < often [な形・名] don't use [だ]>
例文: 前進を続けると思いきゃ、リーダーは退却の命令を発した。
Tưởng là sẽ tiếp tục tiến lên nhưng trưởng nhóm lại ra lệnh lùi lại.
~ときたら
意味: (~は) <topic marker> ~ ấy hả, ... (nói đến ai hay chủ thể nào đó)
接続: [名]+ときたら
例文: あいつときたら、いつも遅れて来るんだから。頭にくるよ。
Anh ta ấy hả, lúc nào chả đến muộn. Bực mình thật.
~ところを
意味: When ; Although Ngay lúc ~ (nhấn mạnh thời điểm)
接続: [動-辞書形 / た-形;い形-い;な形-な;名-の]+ところを
例文: その試合は、もう少しで終わるところを、雨で中断された。
Trận đấu đó ngay lúc còn một chút là kết thúc thì bị dừng bởi trời mưa.
~としたところで / ~としたって / ~にしたところで / ~にしたって
意味: Even if~ ; Though~ Ngay cả ~(ai đó)
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+としたところで < often [な形・名] don't use [だ]>
例文: 全員が参加するとしたところで、せいぜい30人位だ。
Ngay cả khi tất cả mọi người đều tham gia thì nhiều nhất cũng chỉ cỡ 30 người.
類語: 「~たところで」 (từ cùng loại)
注意: 「~したって・~にしたって」spoken language = ngôn ngữ nói
~とは
意味: Be so~ ; So much~ Thật là ~ (chỉ sự ngạc nhiên, ngoài dự kiến)
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とは <sometimes [な形・名] don’t use [だ]>
例文: こんな失敗をするとは、我ながら情けない。
Thất bại như thế này làm tôi tự thấy mình thật là đáng thương hại.
~とはいえ
意味: Though~, Although~ Cho dù ~ những vẫn ...
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とはいえ < often [な形・名] don't use [だ]>
例文: 向こうの言い分を分かったとはいえ、心から納得したわけではない。
Cho dù đã hiểu lý do của phía bên kia nhưng tôi vẫn không làm sao mà chấp nhận nó cả.
類語: 「~といえども」 (từ cùng loại)
~とばかりに
意味: Instead of saying(doing) ~ Như thể là ~ (chỉ ra hiệu làm/không làm gì đó)
接続: [動-普通形 / 命令形]+とばかりに
[い形・な形・名]の普通形+とばかりに < often [な形・名] don't use [だ]>
例文: 彼女が舞台に登場すると、客席から待っていたとばかりに大きな拍手が起こった。
Khi cô lên sân khấu, khán giả dành một tràng pháo tay lớn như đã chờ đợi lâu lắm.
参考: 「~と言わんばかりに」 (tham khảo) ・彼は何も聞きたくないと言わんばかりに、ぷいと横を向いた。
Anh ta quay ngoắt mặt đi như muốn nói rằng anh ta không muốn nghe gì nữa.
~ともなく / ~ともなしに
意味: Without~ Không định ~ nhưng vừa ~ thì ... (không cố ý mà bắt gặp gì đó)
接続: [動-辞書形]+ともなく
例文: 見るともなくぼんやり外を見ていたら、不意に大きなカラスが飛んできた。
Không định nhìn nhưng vừa lơ đãng nhìn ra bên ngoài thì tôi bất chợt thấy một con quạ lớn bay tới.
注意: often the same verb will come before and after 「~ともなく」 / động từ trước và sau 「~ともなく」 thường là một
~ともなると / ~ともなれば
意味: When (if) something becomes~ Có việc ~ là/thì ... (có việc gì đó và hệ quả)
接続: [動-辞書形;名]+ともなると
例文: 急に外国へ行くともなると、準備が大変でしょう。
Phải đi ra nước ngoài gấp chắc chuẩn bị mệt lắm.
--た--
ただ~のみ
意味: Only Chỉ có ~ / Chỉ còn ~
接続: ただ+[動-辞書形;い形-い;名]+のみ
例文: 今はただ事故にあった方々の無事を祈るのみです。
Giờ tôi chỉ cầu nguyện cho những người gặp tai nạn được an toàn.
ただ~のみならず
意味: Not only~ Không chỉ ~
接続: ただ+[動・い形・な形・名]の普通形+のみならず
<(な形-だ)becomes (である) ; (名)omits (だ) or becomes (である)>
例文: 彼女は、倒れていた老人をただ介抱したのみならず、家まで送り届けたそうだ。
Nghe nói cô ấy không chỉ chăm sóc người già bị đột quỵ mà còn đưa về tận nhà.
~たところで
意味: (even) if ; though Dù có (làm gì đó đi nữa thì cũng vô ích) ~
接続: [動-た形]+ところで
例文: 今さらぐちを言ったところで、どうにもならない。
Giờ mà kêu ca thì có làm được gì đâu..
~だに
A意味: Only~ ; Just~ Chỉ cần ~ là đã ... / Chỉ cần ~ là cũng ...
接続: [動-辞書形]+だに
例文: 科学の力で同じ遺伝子を持つ人間を造り出すなど、考えるだに恐ろしいことだ。
Những thứ như sức mạnh của khoa họccó thể tạo ra con người mang gien giống nhau chỉ cần nghĩ đã thấy sợ.
注意: Used together with verbs like 「想像する」「思い出す」「思う」「聞く」「口に出す」etc.
Thường dùng với động từ như 「想像する」(tưởng tượng), 「思い出す」(nhớ ra),「思う」(nghĩ), 「聞く」 (nghe), 「口に出す」 (nói ra), v.v...
B意味: Even~ Ngay cả ~
接続: [名]+だに
例文: 人類が月に行ける日がくるなんて、100年前には想像だにしなかったことだ。
Mấy thứ như có ngày con người có thể đi tới mặt trăng thì 100 năm trước có tưởng tượng cũng không ra.
慣用: 「夢にだに思わなかった」Not in one's wildest dreams / Có trong mơ cũng không dám nghĩ tới
~たる
意味: Be~ ; As a~ ; is~ Đã là ~ (thì phải có nghĩa vụ gì đó)
接続: [名]+たる+[名]例文: 教師たる者、学生に対して常に公平であるべきだ。
Đã là giáo viên thì phải luôn luôn công bằng với học sinh.
~たりとも
意味: Even~ (emphasize something being small, few, weak,etc.)
ただ~のみ
意味: Only Chỉ có ~ / Chỉ còn ~
接続: ただ+[動-辞書形;い形-い;名]+のみ
例文: 今はただ事故にあった方々の無事を祈るのみです。
Giờ tôi chỉ cầu nguyện cho những người gặp tai nạn được an toàn.
ただ~のみならず
意味: Not only~ Không chỉ ~
接続: ただ+[動・い形・な形・名]の普通形+のみならず
<(な形-だ)becomes (である) ; (名)omits (だ) or becomes (である)>
例文: 彼女は、倒れていた老人をただ介抱したのみならず、家まで送り届けたそうだ。
Nghe nói cô ấy không chỉ chăm sóc người già bị đột quỵ mà còn đưa về tận nhà.
~たところで
意味: (even) if ; though Dù có (làm gì đó đi nữa thì cũng vô ích) ~
接続: [動-た形]+ところで
例文: 今さらぐちを言ったところで、どうにもならない。
Giờ mà kêu ca thì có làm được gì đâu..
~だに
A意味: Only~ ; Just~ Chỉ cần ~ là đã ... / Chỉ cần ~ là cũng ...
接続: [動-辞書形]+だに
例文: 科学の力で同じ遺伝子を持つ人間を造り出すなど、考えるだに恐ろしいことだ。
Những thứ như sức mạnh của khoa họccó thể tạo ra con người mang gien giống nhau chỉ cần nghĩ đã thấy sợ.
注意: Used together with verbs like 「想像する」「思い出す」「思う」「聞く」「口に出す」etc.
Thường dùng với động từ như 「想像する」(tưởng tượng), 「思い出す」(nhớ ra),「思う」(nghĩ), 「聞く」 (nghe), 「口に出す」 (nói ra), v.v...
B意味: Even~ Ngay cả ~
接続: [名]+だに
例文: 人類が月に行ける日がくるなんて、100年前には想像だにしなかったことだ。
Mấy thứ như có ngày con người có thể đi tới mặt trăng thì 100 năm trước có tưởng tượng cũng không ra.
慣用: 「夢にだに思わなかった」Not in one's wildest dreams / Có trong mơ cũng không dám nghĩ tới
~たる
意味: Be~ ; As a~ ; is~ Đã là ~ (thì phải có nghĩa vụ gì đó)
接続: [名]+たる+[名]例文: 教師たる者、学生に対して常に公平であるべきだ。
Đã là giáo viên thì phải luôn luôn công bằng với học sinh.
~たりとも
意味: Even~ (emphasize something being small, few, weak,etc.)
Ngay cả ~ [một phút/một người...] cũng không được ... / cũng phải ...
接続: [名]+たりとも
例文: もう時間がない。1分たりとも無駄にできない。
Không còn thời gian nữa. Một phút cũng không thể lãng phí.
--つ--
~っぱなし
意味: Leave something as it is Cứ [đứng, để,...] nguyên (giữ nguyên trạng thái)
接続: [動-ます形]+っぱなし
例文: 新幹線が込んで、大阪から東京までずっと立ちっぱなしだった。
Tàu siêu tốc đông quá, tôi phải đứng suốt từ Osaka tới Tokyo.
~つ~つ
意味: ~and ~and Lúc thì ~ lúc thì ~ (tác động qua lại hay hành động tương phản)
接続: [動―ます形]+つ+[動―ます形]+つ
例文: ラッシュアワーの車内で、乗客は押しつ押されつしている。
Trong xe giờ cao điểm, hành khách lúc thì xô đẩy lúc thì bị xô đẩy.
注意: need two verbs that oppose each other. / Cần hai động từ trái ngược.
--て--
~であれ
意味: Even~ Ngay cả ~
接続: [名]+であれ
例文: たとえ国王であれ、国民すべてを従わせることができるわけではない。
Ngay cả có là quốc vương thì cũng không có nghĩa là có thể bắt tất cả người dân tuân phục.
~であれ~であれ
意味: Whether~ Cho dù có là ~ hay là ~ ...接続: [名]+であれ+[名]+であれ
例文: 正社員であれパートであれ、仕事に対する責任は変わりません。
Cho dù là nhân viên chính thức hay là làm bán thời gian, trách nhiệm với công việc không thay đổi.
~てからというもの
意味: Since~ Từ khi ~ là ... (chỉ nguyên nhân, kết quả)
接続: [動-て形]+からというもの
例文: 娘が帰ってきてからというもの、年老いた父親は見違えるほど元気になった。
Kể từ khi con gái trở về, người cha già như khỏe mạnh lên hẳn.
~でなくてなんだろう / ~でなくてなんであろう
意味: Absolutely~ Không phải ~ thì là gì? (dùng để nhấn mạnh) / Không phải ~ sao?
接続: [名]+でなくてなんだろう
例文: 自分の命を犠牲にして多くの人を救ったあの男が英雄でなくてなんだろう。
Người đàn ông đó, người đã hi sinh tính mạng để cứu sống nhiều người, không phải là anh hùng thì là gì?接続: [名]+たりとも
例文: もう時間がない。1分たりとも無駄にできない。
Không còn thời gian nữa. Một phút cũng không thể lãng phí.
--つ--
~っぱなし
意味: Leave something as it is Cứ [đứng, để,...] nguyên (giữ nguyên trạng thái)
接続: [動-ます形]+っぱなし
例文: 新幹線が込んで、大阪から東京までずっと立ちっぱなしだった。
Tàu siêu tốc đông quá, tôi phải đứng suốt từ Osaka tới Tokyo.
~つ~つ
意味: ~and ~and Lúc thì ~ lúc thì ~ (tác động qua lại hay hành động tương phản)
接続: [動―ます形]+つ+[動―ます形]+つ
例文: ラッシュアワーの車内で、乗客は押しつ押されつしている。
Trong xe giờ cao điểm, hành khách lúc thì xô đẩy lúc thì bị xô đẩy.
注意: need two verbs that oppose each other. / Cần hai động từ trái ngược.
--て--
~であれ
意味: Even~ Ngay cả ~
接続: [名]+であれ
例文: たとえ国王であれ、国民すべてを従わせることができるわけではない。
Ngay cả có là quốc vương thì cũng không có nghĩa là có thể bắt tất cả người dân tuân phục.
~であれ~であれ
意味: Whether~ Cho dù có là ~ hay là ~ ...接続: [名]+であれ+[名]+であれ
例文: 正社員であれパートであれ、仕事に対する責任は変わりません。
Cho dù là nhân viên chính thức hay là làm bán thời gian, trách nhiệm với công việc không thay đổi.
~てからというもの
意味: Since~ Từ khi ~ là ... (chỉ nguyên nhân, kết quả)
接続: [動-て形]+からというもの
例文: 娘が帰ってきてからというもの、年老いた父親は見違えるほど元気になった。
Kể từ khi con gái trở về, người cha già như khỏe mạnh lên hẳn.
~でなくてなんだろう / ~でなくてなんであろう
意味: Absolutely~ Không phải ~ thì là gì? (dùng để nhấn mạnh)
接続: [名]+でなくてなんだろう
例文: 自分の命を犠牲にして多くの人を救ったあの男が英雄でなくてなんだろう。
~ではあるまいし / ~じゃあるまし
意味: Not ~ so ~ Có phải là ~ đâu (phủ định để thoái thác)
接続: [動-辞書形 / た形;名]+ではあるまいし
例文: 冬山登山をするのではあるまいし、大げさな格好は要りません。
Có phải là leo núi mùa đông đâu, cần gì phải đao to búa lớn.
注意: 「~じゃあるまいし」is for conversations / là dùng cho nói chuyện
~てやまない
意味: Be very~ Luôn ~(cầu chúc)
接続: [動-て形]+やまない
例文: お二人の幸せをお祈りしてやまない。
Tôi luôn cầu chú hai người được hạnh phúc.
注意: Often used together with verbs like 「祈る」「願う」「期待する」
Thường dùng với 「祈る」cầu 「願う」mong muốn 「期待する」 mong chờ
--と--
~と相まって
意味: in cooperation with~ ; combined with~ Cùng với ~ / Lại thêm ~
接続: [名]+と相まって
例文: 環境破壊と相まって、水や空気の汚染が進んでいる
Cũng với việc môi trường bị phá hoại, ô nhiễm nước và không khí ngày càng trầm trọng.
~とあって
意味: Because~ Vì ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とあって < often [な形・名] don't use [だ]>
例文: 人気スターがやってくるとあって、大勢の人達が待ち受けていた。
Vì ngôi sao được yêu thích sẽ đến mà rất đông người chờ đợi.
~とあれば
意味: If~ Nếu có ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とあれば < often [な形・名] don't use [だ]>
例文: 遠来の客が来るとあれば、腕をふるってご馳走をたくさん用意しょう。
Nếu có khách từ xa đến chúng ta hãy trổ tài nấu nướng làm thật nhiều thức ăn ngon.
~といい~といい
意味: Both ~ and ~ Dù ~ hay ~ cũng đều ...
接続: [名]+といい+[名]+といい
例文: このドレス、色といいデザインといい、お客様によく似合いです。
Bộ váy này dù màu sắc hay thiết kế đều rất hợp với quý khách.
参考: ~といわず~といわず Both~and~, moreover everything else / Bất kể ~ hay ~
手といわず足といわず、引っかき傷だらけです。Kể cả tay hay chân toàn vết thương do cào.
~というところだ / ~といったところだ
意味: Generally~ Cũng cỡ ~ / Cũng tầm ~ (chỉ mức độ đại khái)
接続: [動-辞書形;名]+というところだ
例文: ゴールデンウイークといっても、我が家ではせいぜい日帰りで郊外に出かけるというところだ。
Có nói là Tuần Lễ Vàng thì nhà ta cùng lắm cũng chỉ cỡ đi ra ngoại ô rồi về trong ngày.
~といえども
意味: However~, But~, Though~ Cho dù ~ những vẫn ...
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+といえども < often [な形・名] don't use [だ]>
例文: 近年、医学がめざましく進歩したといえども、病人の数は減少傾向にはない。
Những năm gần đây, cho dù y học đã tiến bộ vượt bậc nhưng số lượng bệnh nhân không hề có xu hướng giảm đi.
類語: 「~とはいえ」
慣用: 老いたりといえども Despite being old~ / Cho dù đã già
老いたりといえども、まだまだ若い者には負けないつもりだ。
Cho dù đã già nhưng tôi vẫn chưa định thua những người trẻ đâu.
~といったら(ありはし)ない
意味: Be very~ ~ hết chỗ nói (chỉ mức độ rất cao)
接続: [動-辞書形;い形―い;な形-(だ);名-(だ)]+といったら(あらはし)ない
例文: このところ残業続きで疲れるといったらない
Lúc này phải làm thêm giờ mệt hết chỗ nói.
注意: 「~といったらありゃしない」「~ったら(ありゃし)ない」Conversational only. Used when outcome is not good. / 「~といったらありゃしない」「~ったら(ありゃし)ない」 là cách nói khi nói chuyện. Mẫu câu này chỉ dùng để chỉ kết quả xấu.
~と思いきゃ
意味: Think~but~ Tưởng là ~ hóa ra ...
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+と思いきゃ < often [な形・名] don't use [だ]>
例文: 前進を続けると思いきゃ、リーダーは退却の命令を発した。
Tưởng là sẽ tiếp tục tiến lên nhưng trưởng nhóm lại ra lệnh lùi lại.
~ときたら
意味: (~は) <topic marker> ~ ấy hả, ... (nói đến ai hay chủ thể nào đó)
接続: [名]+ときたら
例文: あいつときたら、いつも遅れて来るんだから。頭にくるよ。
Anh ta ấy hả, lúc nào chả đến muộn. Bực mình thật.
~ところを
意味: When ; Although Ngay lúc ~ (nhấn mạnh thời điểm)
接続: [動-辞書形 / た-形;い形-い;な形-な;名-の]+ところを
例文: その試合は、もう少しで終わるところを、雨で中断された。
Trận đấu đó ngay lúc còn một chút là kết thúc thì bị dừng bởi trời mưa.
~としたところで / ~としたって / ~にしたところで / ~にしたって
意味: Even if~ ; Though~ Ngay cả ~(ai đó)
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+としたところで < often [な形・名] don't use [だ]>
例文: 全員が参加するとしたところで、せいぜい30人位だ。
Ngay cả khi tất cả mọi người đều tham gia thì nhiều nhất cũng chỉ cỡ 30 người.
類語: 「~たところで」 (từ cùng loại)
注意: 「~したって・~にしたって」spoken language = ngôn ngữ nói
~とは
意味: Be so~ ; So much~ Thật là ~ (chỉ sự ngạc nhiên, ngoài dự kiến)
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とは <sometimes [な形・名] don’t use [だ]>
例文: こんな失敗をするとは、我ながら情けない。
Thất bại như thế này làm tôi tự thấy mình thật là đáng thương hại.
~とはいえ
意味: Though~, Although~ Cho dù ~ những vẫn ...
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とはいえ < often [な形・名] don't use [だ]>
例文: 向こうの言い分を分かったとはいえ、心から納得したわけではない。
Cho dù đã hiểu lý do của phía bên kia nhưng tôi vẫn không làm sao mà chấp nhận nó cả.
類語: 「~といえども」 (từ cùng loại)
~とばかりに
意味: Instead of saying(doing) ~ Như thể là ~ (chỉ ra hiệu làm/không làm gì đó)
接続: [動-普通形 / 命令形]+とばかりに
[い形・な形・名]の普通形+とばかりに < often [な形・名] don't use [だ]>
例文: 彼女が舞台に登場すると、客席から待っていたとばかりに大きな拍手が起こった。
Khi cô lên sân khấu, khán giả dành một tràng pháo tay lớn như đã chờ đợi lâu lắm.
参考: 「~と言わんばかりに」 (tham khảo) ・彼は何も聞きたくないと言わんばかりに、ぷいと横を向いた。
Anh ta quay ngoắt mặt đi như muốn nói rằng anh ta không muốn nghe gì nữa.
~ともなく / ~ともなしに
意味: Without~ Không định ~ nhưng vừa ~ thì ... (không cố ý mà bắt gặp gì đó)
接続: [動-辞書形]+ともなく
例文: 見るともなくぼんやり外を見ていたら、不意に大きなカラスが飛んできた。
Không định nhìn nhưng vừa lơ đãng nhìn ra bên ngoài thì tôi bất chợt thấy một con quạ lớn bay tới.
注意: often the same verb will come before and after 「~ともなく」 / động từ trước và sau 「~ともなく」 thường là một
~ともなると / ~ともなれば
意味: When (if) something becomes~ Có việc ~ là/thì ... (có việc gì đó và hệ quả)
接続: [動-辞書形;名]+ともなると
例文: 急に外国へ行くともなると、準備が大変でしょう。
Phải đi ra nước ngoài gấp chắc chuẩn bị mệt lắm.
0 nhận xét:
Post a Comment