Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N1 - Phần 4 な~の
Grammar Patterns: な~の
--な--~ないではおかない
意味: Certainly~ ; Surely~ ; Without fail~ Không thể không ~
接続: [動-ない形]+ないではおかない
例文: 今度こそ、本当のことを言わせないではおかないぞ。
意味: Certainly~ ; Surely~ ; Without fail~ Không thể không ~
接続: [動-ない形]+ないではおかない
例文: 今度こそ、本当のことを言わせないではおかないぞ。
Lần này thì tôi không thể không bắt anh phải nói ra sự thật được.類語: 「~ずにはおかない」 (tương tự)~ないではすまない
意味: Can't help…ing Không thể không ~ (về mặt đạo đức, trách nhiệm)
接続: [動-ない形]+ないではすまない
例文: あんな高価な物を壊したのだから、弁償しないではすまない。
意味: Can't help…ing Không thể không ~ (về mặt đạo đức, trách nhiệm)
接続: [動-ない形]+ないではすまない
例文: あんな高価な物を壊したのだから、弁償しないではすまない。
Vì làm vỡ vật có giá cao như vậy nên tôi không thể không bồi thường được.
類語: 「~ずにはすまない」 (tương tự)
類語: 「~ずにはすまない」 (tương tự)
~ないまでも
意味: While one can’t~ Dù không ~ thì vẫn ...
接続: [動-ない形]+ないまでも
例文: 彼が犯人だと断定できないまでも、いろいろと怪しいところがある。
意味: While one can’t~ Dù không ~ thì vẫn ...
接続: [動-ない形]+ないまでも
例文: 彼が犯人だと断定できないまでも、いろいろと怪しいところがある。
Dù không thể nói chắc anh ta là thủ phạm nhưng mà có rất nhiều điểm khả nghi.
~ないものでもない
意味: possibility of~ Chưa chắc đã không ~ (làm được...)
接続: [動-ない形]+ないものでもない
例文: 難しいけれど、何とか工夫すれば、できないものでもないだろう。
~ないものでもない
意味: possibility of~ Chưa chắc đã không ~ (làm được...)
接続: [動-ない形]+ないものでもない
例文: 難しいけれど、何とか工夫すれば、できないものでもないだろう。
Đúng là khó nhưng nếu biết cách cải tiến thế nào đó thì chưa chắc đã không làm được.
類語: 「(2級)~ないこともない」(ngữ pháp tương tự ở N2)~ながらも
意味: But~ , However~ , Though~ , Although~ , Yet~ Dù vẫn ~ nhưng ...
接続: [動-ます形 / ない形-ない;い形-い;な形-○;名]+ながら
例文: その職人は古い伝統を守りながらも、新しい工夫を重ねている。
類語: 「(2級)~ないこともない」(ngữ pháp tương tự ở N2)~ながらも
意味: But~ , However~ , Though~ , Although~ , Yet~ Dù vẫn ~ nhưng ...
接続: [動-ます形 / ない形-ない;い形-い;な形-○;名]+ながら
例文: その職人は古い伝統を守りながらも、新しい工夫を重ねている。
Người nghệ nhân đó vừa giữ gìn truyền thống cổ, vừa thêm vào những cải tiến mới.
~ながらに
意味: While~ (in a certain condition)接続: [動-ます形;名]+ながらに Vừa đang ~(làm gì) vừa (có thể làm gì đó)
例文: インターネットを活用すれば、居ながらにして世界中の情報を手に入れることができる。
~ながらに
意味: While~ (in a certain condition)接続: [動-ます形;名]+ながらに Vừa đang ~(làm gì) vừa (có thể làm gì đó)
例文: インターネットを活用すれば、居ながらにして世界中の情報を手に入れることができる。
Nếu bạn sử dụng hiệu quả internet, bạn có thể vừa đang ở nhà mà vừa nắm bắt được thông tin trên thế giới.
注意: Verbs such as 「居る」、「生まれる」、「生きる」etc, and nouns such as 「涙」、「昔」etc are often used. / Thường động từ như "iru", "umareru", "ikiru", ... và danh từ như "namida", "mukashi", ... được dùng.~なくして(は)
意味: Without~ ; Must have~ Nếu không có ~ [thì không thể làm gì đó]
接続: [名]+なくして
例文: 人々の信頼なくして、リーダーの務めは果たせない。
注意: Verbs such as 「居る」、「生まれる」、「生きる」etc, and nouns such as 「涙」、「昔」etc are often used. / Thường động từ như "iru", "umareru", "ikiru", ... và danh từ như "namida", "mukashi", ... được dùng.~なくして(は)
意味: Without~ ; Must have~ Nếu không có ~ [thì không thể làm gì đó]
接続: [名]+なくして
例文: 人々の信頼なくして、リーダーの務めは果たせない。
Không có sự tin tưởng của mọi người thì tôi không thể nào hoàn thành nhiệm vụ của người lãnh đạo.
~なしに(は)
意味: Without~ ; Unless~ ... mà không ~接続: [名]+なしに
例文: ノックなしに私の部屋に入らないでください。
~なしに(は)
意味: Without~ ; Unless~ ... mà không ~接続: [名]+なしに
例文: ノックなしに私の部屋に入らないでください。
Xin đừng vào phòng tôi mà không gõ cửa.
~ならでは
意味: (none, nothing) but~ ; except~ Chỉ có ở ~ / Chỉ có thể là ~ (nhấn mạnh nét đặc sắc)
接続: [名]+ならでは
例文: こんな新しい発想はあのデザイナーならではのものです。
~ならでは
意味: (none, nothing) but~ ; except~ Chỉ có ở ~ / Chỉ có thể là ~ (nhấn mạnh nét đặc sắc)
接続: [名]+ならでは
例文: こんな新しい発想はあのデザイナーならではのものです。
Ý tưởng mới như thế này là thứ chỉ có ở nhà thiết kế kia.
~なり
意味: As soon as~ Vừa ~ là ... (vừa làm gì xong là đã ...)
接続: [動-辞書形]+なり
例文: 友人は部屋に入って来るなり、どっかりと腰をおろした。
~なり
意味: As soon as~ Vừa ~ là ... (vừa làm gì xong là đã ...)
接続: [動-辞書形]+なり
例文: 友人は部屋に入って来るなり、どっかりと腰をおろした。
Bạn tôi vừa vào phòng là ngồi phịch xuống ghế.
類語: 「~が早いか」「~や / ~や否や」「(2級)~たとたん(に)」 (mẫu tương tự) (2級 = N2)
~なりに / ~なりの
意味: As~ , In response to~ , Suitable to~ , Becoming of~ , be appropriate to~
類語: 「~が早いか」「~や / ~や否や」「(2級)~たとたん(に)」 (mẫu tương tự) (2級 = N2)
~なりに / ~なりの
意味: As~ , In response to~ , Suitable to~ , Becoming of~ , be appropriate to~
Đúng với ~ (chỉ hệ quả khớp đúng nguyên nhân) / Với mỗi ~ / Theo kiểu của ~ (chỉ riêng biệt)
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とはいえ < [な形・名] don't use [だ]>
例文: 収入が増えれば増えたなりに、支出も多くなっていく。
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とはいえ < [な形・名] don't use [だ]>
例文: 収入が増えれば増えたなりに、支出も多くなっていく。
Thu nhập tăng thì chi ra cũng tăng theo đúng mức tăng đó.
参考: 「それなりに」 (Tham khảo: sore nari ni = cứ thế)注意: Verbs, Adjectives, Adverbs are used following「~なりに」, Nouns are used following「なりの」
--に--
~に(は)あたらない
意味: need not to (do)~ Không đáng để ~ / Không quá ~(ngạc nhiên)
接続: [動-辞書形;名]+に(は)あたらない
例文: 彼の実力を考えると、今回の彼の受賞も驚くにあたらない。
参考: 「それなりに」 (Tham khảo: sore nari ni = cứ thế)注意: Verbs, Adjectives, Adverbs are used following「~なりに」, Nouns are used following「なりの」
--に--
~に(は)あたらない
意味: need not to (do)~ Không đáng để ~ / Không quá ~(ngạc nhiên)
接続: [動-辞書形;名]+に(は)あたらない
例文: 彼の実力を考えると、今回の彼の受賞も驚くにあたらない。
Nếu xem xét tới thực lực của anh ấy thì việc anh ý nhận giải thường lần này không đáng ngạc nhiên.
~にあって
意味: In, At, On (~に;~で) Ở trong ~ (hoàn cảnh khó khăn...) vẫn ...
接続: [名]+にあって
例文: 彼女は戦争中、思想統制下にあってなお、自由な精神を持ち続けた。
~にあって
意味: In, At, On (~に;~で) Ở trong ~ (hoàn cảnh khó khăn...) vẫn ...
接続: [名]+にあって
例文: 彼女は戦争中、思想統制下にあってなお、自由な精神を持ち続けた。
Cô ấy trong thời gian chiến tranh ở dưới sự kiểm soát tư tưởng vẫn duy trì tinh thần tự do.
~に至る(ni itaru) / ~に至るまで / ~に至って(は) / ~に至っても
意味: become~ (~になる) Đến mức ~ / Đến cả ~
接続: [動-辞書形;名]+に至る
例文: 兄が起こした会社は発展を続け、海外に支店を出すに至った。
~に至る(ni itaru) / ~に至るまで / ~に至って(は) / ~に至っても
意味: become~ (~になる) Đến mức ~ / Đến cả ~
接続: [動-辞書形;名]+に至る
例文: 兄が起こした会社は発展を続け、海外に支店を出すに至った。
Anh tôi tiếp tục phát triển công ty anh lập ra và mở cả chi nhánh ở nước ngoài nữa.
慣用: 「ことここに至っては」(after things turn bad)is there anyway to change the current situationことここに至っては戦いは避けられない。
慣用: 「ことここに至っては」(after things turn bad)is there anyway to change the current situationことここに至っては戦いは避けられない。
「ことここに至っては」 = việc đã đến nước này
ことここに至っては戦いは避けられない = Đã đến nước này thì không tránh khỏi chiến tranh.
~にかかわる
意味: Be concerned in(with), be involved in(with), affect~, concern~
~にかかわる
意味: Be concerned in(with), be involved in(with), affect~, concern~
Liên quan đến ~ / Có ảnh hưởng đến ~
接続: [名]+にかかわる
例文: 彼は交通事故で、命にかかわる大けがをしたそうだ。
Nghe nói anh ấy bị thương nặng suýt mất mạng trong tai nạn giao thông.
~にかたくない
意味: Easily do~ Không khó để ~ (nhận thấy, tưởng tượng,...)
接続: [動-辞書形;名]+にかたくない
例文: 子供を亡くした親の悲しみは、察するにかたくない。
Nỗi đau của cha mẹ mất con không khó để cảm nhận thấy.
注意: Often used together with verbs like 「察する」「想像する」
Thường dùng với 「察する」 sassuru = cảm nhận thấy, 「想像する」 sôzô suru = tưởng tượng
~にして
接続: [名]+にして
A意味: Therefore~ ; So~ ; Because~ ~ mới (có thể làm gì đó) (nhấn mạnh)
例文: この味は経験を積んだプロの料理人にしてはじめて出せる味だ。
Vị này là vị mà chỉ có người đầu bếp chuyên nghiệp rất nhiều kinh nghiệm mới tạo ra được.
B意味: At the same time~ Là ~ vừa cũng là ...
例文: 彼は出版社の会長にして詩人でもある。
Anh ấy là trưởng công ty xuất bản mà cũng là nhà thơ.
~にそくして / ~にそくした
意味: In response to~ Dựa theo ~ / Dựa vào ~ (thực tế, quy định,...)
接続: [名]+にそくして
例文: 違反者、法律に則して処分されます。
Người vi phạm sẽ bị xử phạt dựa theo pháp luật.
~に足る (ni taru)
意味: Be deserving(worthy) of~ Đáng để ~
接続: [動-辞書形;名]+に足る
例文: あの人は信頼するに足る人物です。
Người kia là nhân vật đáng để tin cậy.
参考: 「~に足らない / ~に足りない」 Be not worthy, be unimportant / Không đáng để ~
~にたえない
A意味: Can't stand~ Không thể ~ nổi
接続: [動-辞書形]+にたえない
例文: 最近、見るにたえないほどひどい番組がある。
Gần đây có những chương trình ti vi tồi tệ không thể nào xem nổi.
B意味: Feel strongly about~ không sao ~ cho hết (chỉ mức độ lớn lao)
接続: [名]+にたえない
例文: いろいろお世話になりまして、感謝にたえない
Anh đã giúp tôi rất nhiều, tôi không biết cách nào cám ơn cho hết.
~にたえる
意味: Be equal to~ Đủ để ~
接続: [動-辞書形;名]+にたえる
例文: 趣味で始めた焼き物だが、ようやく市販するにたえる作品ができるようになった。
Tôi bắt đầu làm đồ gốm để cho vui mà cuối cùng đã có thể làm ra những tác phẩm có thể đem bán.
~にひきかえ
意味: if~ (when you compare~ the opposite happens) / Trong khi ~(sự việc A) thì (sự việc đối nghịch)
接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+の+にひきかえ ; [名]+にひきかえ
<[名・な形] sometimes use [~である+の]>
例文: 先月は食料品の売上げが著しく伸びたのにひきかえ、衣料品の売上げが落ち込んだ。
Tháng trước trong khi doanh số đồ thực phẩm tăng mạnh thì doanh số bán quần áo lại giảm.
~にもまして
意味: more than~ Còn hơn cả ~ (chỉ mức độ vế sau còn cao hơn vế trước)
接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+の+にもまして ; [名]+にもまして
<[名・な形] sometimes use 「~である+の」>
例文: 試合に勝ったのにもまして、全力を出しきれたことを誇りに思う。
Tôi thấy tự hào vì đã chơi ở mức tốt nhất còn hơn cả là đã thắng trận đấu.
--の--~の至り (no itari)
意味: the height (of folly) Vô cùng ~ (vinh hạnh, trẻ trung,...)
接続: [名]+の至り
例文: こんな立派な賞をいただきまして、光栄の至りです。
Hôm nay được nhận giải thưởng tuyệt vời thế này, tôi thấy vô cùng vinh hạnh.
参考: 「若気の至り」be carried away by one's youthful enthusiasm
wakage no itari = sự bồng bột của tuổi trẻ
~の極み (no kiwami)
意味: Be the utmost~ Cực kỳ ~
接続: [名]+の極み
例文: 徹夜焼きで疲労の極みに達している
Tôi ghen suốt đêm và đang cực kỳ mệt mỏi.
接続: [名]+にかかわる
例文: 彼は交通事故で、命にかかわる大けがをしたそうだ。
Nghe nói anh ấy bị thương nặng suýt mất mạng trong tai nạn giao thông.
~にかたくない
意味: Easily do~ Không khó để ~ (nhận thấy, tưởng tượng,...)
接続: [動-辞書形;名]+にかたくない
例文: 子供を亡くした親の悲しみは、察するにかたくない。
Nỗi đau của cha mẹ mất con không khó để cảm nhận thấy.
注意: Often used together with verbs like 「察する」「想像する」
Thường dùng với 「察する」 sassuru = cảm nhận thấy, 「想像する」 sôzô suru = tưởng tượng
~にして
接続: [名]+にして
A意味: Therefore~ ; So~ ; Because~ ~ mới (có thể làm gì đó) (nhấn mạnh)
例文: この味は経験を積んだプロの料理人にしてはじめて出せる味だ。
Vị này là vị mà chỉ có người đầu bếp chuyên nghiệp rất nhiều kinh nghiệm mới tạo ra được.
B意味: At the same time~ Là ~ vừa cũng là ...
例文: 彼は出版社の会長にして詩人でもある。
Anh ấy là trưởng công ty xuất bản mà cũng là nhà thơ.
~にそくして / ~にそくした
意味: In response to~ Dựa theo ~ / Dựa vào ~ (thực tế, quy định,...)
接続: [名]+にそくして
例文: 違反者、法律に則して処分されます。
Người vi phạm sẽ bị xử phạt dựa theo pháp luật.
~に足る (ni taru)
意味: Be deserving(worthy) of~ Đáng để ~
接続: [動-辞書形;名]+に足る
例文: あの人は信頼するに足る人物です。
Người kia là nhân vật đáng để tin cậy.
参考: 「~に足らない / ~に足りない」 Be not worthy, be unimportant / Không đáng để ~
~にたえない
A意味: Can't stand~ Không thể ~ nổi
接続: [動-辞書形]+にたえない
例文: 最近、見るにたえないほどひどい番組がある。
Gần đây có những chương trình ti vi tồi tệ không thể nào xem nổi.
B意味: Feel strongly about~ không sao ~ cho hết (chỉ mức độ lớn lao)
接続: [名]+にたえない
例文: いろいろお世話になりまして、感謝にたえない
Anh đã giúp tôi rất nhiều, tôi không biết cách nào cám ơn cho hết.
~にたえる
意味: Be equal to~ Đủ để ~
接続: [動-辞書形;名]+にたえる
例文: 趣味で始めた焼き物だが、ようやく市販するにたえる作品ができるようになった。
Tôi bắt đầu làm đồ gốm để cho vui mà cuối cùng đã có thể làm ra những tác phẩm có thể đem bán.
~にひきかえ
意味: if~ (when you compare~ the opposite happens) / Trong khi ~(sự việc A) thì (sự việc đối nghịch)
接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+の+にひきかえ ; [名]+にひきかえ
<[名・な形] sometimes use [~である+の]>
例文: 先月は食料品の売上げが著しく伸びたのにひきかえ、衣料品の売上げが落ち込んだ。
Tháng trước trong khi doanh số đồ thực phẩm tăng mạnh thì doanh số bán quần áo lại giảm.
~にもまして
意味: more than~ Còn hơn cả ~ (chỉ mức độ vế sau còn cao hơn vế trước)
接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+の+にもまして ; [名]+にもまして
<[名・な形] sometimes use 「~である+の」>
例文: 試合に勝ったのにもまして、全力を出しきれたことを誇りに思う。
Tôi thấy tự hào vì đã chơi ở mức tốt nhất còn hơn cả là đã thắng trận đấu.
--の--~の至り (no itari)
意味: the height (of folly) Vô cùng ~ (vinh hạnh, trẻ trung,...)
接続: [名]+の至り
例文: こんな立派な賞をいただきまして、光栄の至りです。
Hôm nay được nhận giải thưởng tuyệt vời thế này, tôi thấy vô cùng vinh hạnh.
参考: 「若気の至り」be carried away by one's youthful enthusiasm
wakage no itari = sự bồng bột của tuổi trẻ
~の極み (no kiwami)
意味: Be the utmost~ Cực kỳ ~
接続: [名]+の極み
例文: 徹夜焼きで疲労の極みに達している
Tôi ghen suốt đêm và đang cực kỳ mệt mỏi.
0 nhận xét:
Post a Comment