Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N1 - Phần 5 は~ほ ま~も
Grammar Patterns: は~ほ
--は--
~はおろか
意味: Let alone ~ ; Not to mention ~ ~ thì khỏi nói, ngay cả ... (cũng không làm được)
接続: [名]+はおろか
例文: うちの弟は内気で、人前スピーチはおろか、簡単なあいさつさえできない。
Em trai tôi rất nhút nhát, đừng nói tới phải phát biểu trước đám đông, ngay cả chào hỏi đơn giản nó cũng không làm được.類語: 2級「~どころか」
注意: Dùng để nhấn mạnh chủ thể (ex . AはおろかBも / さえ / まで)
~ばこそ
意味: (stress the cause or reason in a conditional) Hoàn toàn là do ~ (chỉ lý do chính yếu)
接続: [動―ば・い形―ければ・な形-であれば・名-であれば]+こそ
例文: 優勝できたのは、チーム全員も協力あればこそだ。
Lần này đoạt được chức vô địch chính là nhờ vào toàn đội đã hợp tác tốt.
~ばそれまでだ
意味: If ~ then it’s the end đến khi ~ là hết (chỉ sự kết thúc)
接続: [動-ば]+それまでだ
例文: 長年勤めた会社だが、退職してしまえばそれまでだ。
Đúng là công ty làm việc đã nhiều năm nhưng chỉ cần nghỉ việc là hết.
類語: 「~たらそれまでだ」 (mẫu tương tự)
--ひ--
~ひとり~だけでなく / ~ひとり~のみならず
意味: Not only ~ Không chỉ riêng ~
接続: ひとり+[動・い形・な形]の名詞修飾型+だけでなく ; ひとり+[名]+だけでなく
<sometimes [名・な形] use 「~である」;for「~のみならす」[な形] uses 「~である」>
例文: リーさんのかかえている問題は、ひとり彼女が悩んでいるだけでなく、他の留学生達にも共通の問題である。
Vấn đề mà cô Lee đang gặp phải không phải là thứ riêng cô ấy lo lắng mà là vấn đề chung của những du học sinh khác.
--へ--
~べからざる
意味: Should not ~ Không được ~
接続: [動-辞書形]+べからざる <「する」 becomes 「~すべからざる」>
例文: 成人指定映画は青少年の見るべからざるものです。
Phim dành cho người lớn thì thanh thiếu niên không được xem.
注意: một danh từ phải đi sau 「~べからざる」
~べからず
意味: Must not~ (used on notices, signs, etc to show that something is forbidden) Cấm ~ (chỉ việc cấm chỉ dùng cho thông báo, biển báo, v.v...)
接続: [動-辞書形]+べからず <「する」becomes 「~すべからず」
例文: 芝生に立ち入るべからず。
Cấm dẫm lên cỏ.
~べく
意味: with the intention of doing~ Để ~ (làm gì đó)
接続: [動-辞書形]+べく <「する」becomes 「~すべく」>
例文: 恩師に会うべく、久しぶりに母校を訪れた。
Để gặp lại thầy giáo cũ, lâu lắm rồi tôi mới lại thăm trường cũ.
Grammar Patterns: ま~も
--ま--
~まじき
意味: Must not ~ ; Can not ~ Không thể ~ (tha thứ,...)
接続: [動-辞書形]+まじき <「する」becomes 「~すまじき」>
例文: 弱い者をいじめるなんて、許すまじきことです。
Cái việc như bắt nạt kẻ yếu là việc không thể tha thứ được.
注意: một danh từ sẽ theo sau 「~まじき」
~まで(のこと)だ
A意味: No way(choice) but ~ Chỉ có thể ~ (làm gì đó)
接続: [動-辞書形]+まで(のこと)だ
例文: 留守なら仕方がない。ここで帰って来るのを待つまでだ。
Nếu đi vắng thì không có cách nào khác. Chỉ có thể đợi ở đây cho tới khi cô ấy về thôi.
B意味: Only ~ ; Just ~ Chỉ ~ 接続: [動-普通形]+まで(のこと)だ
例文: 君にはあまり関係ないかもしらないが、念のため知らせたまでのことだ。
Có thể việc này không liên quan đến cậu nhưng để đề phòng tôi chỉ thông báo thôi.
~までもない / ~までもなく
意味: No need to~ Không cần phải ~(đi, nói,...)
接続: [辞書形]+までもない
例文: そんな簡単な用意のために、わざわざ行くまでもない。
Để chuẩn bị đơn giản như vậy đâu cần phải cất công đi.
慣用: Quán ngữ: 「~言うまでもない / ~いうまでもなく」=It goes with out saying ~ / Needless to say ~ = khỏi cần phải nói cũng biết ~ 今さら言うまでもなく、学生の本分は勉強です。
Tới giờ thì khỏi cần phải nói cũng biết nhiệm vụ của học sinh là việc học.
注意: 「~までもない」có thể dùng ở cuối câu hoặc được tiếp nối bởi một danh từ.
Tiếp theo 「~までもなく」là động từ, tính từ hoặc trạng từ.~まみれ
意味: be covered in ~ ; be stained with ~ dính đầy ~ (bùn đất,...)
接続: [名]+まみれ
例文: どしゃ降りの中で試合が続き、選手達は皆泥まみれだ。
Trận đấu tiếp tục trong trời mưa như trút, các cầu thủ ai cũng dính đầy bùn đất.
--め--
~めく
意味: look (like) ~ ; seem (to be) ~ ; have an air (of)~ Trông có vẻ ~ / Có vẻ ~
接続: [名]+めく
例文: 野山が薄緑になり、すっかり春めいてきた。
Đồi núi chuyển màu xanh lá nhạt, hoàn toàn đã mang dáng vẻ mùa xuân.
注意: 「~めく」được dùng như một động từ.
--も--
~もさることながら
意味: Not only ~ Ngoài ~ ra, (thì ngay cả ... cũng...) (nhấn mạnh 2 ý tương đồng)
接続: [名]+もさることながら
例文: 両親の意向もさることながら、子供自身が有名校にあこがれている。
Ngoài ý muốn của cha mẹ ra thì bản thân trẻ em cũng ái mộ những trường nổi tiếng.
--は--
~はおろか
意味: Let alone ~ ; Not to mention ~ ~ thì khỏi nói, ngay cả ... (cũng không làm được)
接続: [名]+はおろか
例文: うちの弟は内気で、人前スピーチはおろか、簡単なあいさつさえできない。
Em trai tôi rất nhút nhát, đừng nói tới phải phát biểu trước đám đông, ngay cả chào hỏi đơn giản nó cũng không làm được.類語: 2級「~どころか」
注意: Dùng để nhấn mạnh chủ thể (ex . AはおろかBも / さえ / まで)
~ばこそ
意味: (stress the cause or reason in a conditional) Hoàn toàn là do ~ (chỉ lý do chính yếu)
接続: [動―ば・い形―ければ・な形-であれば・名-であれば]+こそ
例文: 優勝できたのは、チーム全員も協力あればこそだ。
Lần này đoạt được chức vô địch chính là nhờ vào toàn đội đã hợp tác tốt.
~ばそれまでだ
意味: If ~ then it’s the end đến khi ~ là hết (chỉ sự kết thúc)
接続: [動-ば]+それまでだ
例文: 長年勤めた会社だが、退職してしまえばそれまでだ。
Đúng là công ty làm việc đã nhiều năm nhưng chỉ cần nghỉ việc là hết.
類語: 「~たらそれまでだ」 (mẫu tương tự)
--ひ--
~ひとり~だけでなく / ~ひとり~のみならず
意味: Not only ~ Không chỉ riêng ~
接続: ひとり+[動・い形・な形]の名詞修飾型+だけでなく ; ひとり+[名]+だけでなく
<sometimes [名・な形] use 「~である」;for「~のみならす」[な形] uses 「~である」>
例文: リーさんのかかえている問題は、ひとり彼女が悩んでいるだけでなく、他の留学生達にも共通の問題である。
Vấn đề mà cô Lee đang gặp phải không phải là thứ riêng cô ấy lo lắng mà là vấn đề chung của những du học sinh khác.
--へ--
~べからざる
意味: Should not ~ Không được ~
接続: [動-辞書形]+べからざる <「する」 becomes 「~すべからざる」>
例文: 成人指定映画は青少年の見るべからざるものです。
Phim dành cho người lớn thì thanh thiếu niên không được xem.
注意: một danh từ phải đi sau 「~べからざる」
~べからず
意味: Must not~ (used on notices, signs, etc to show that something is forbidden) Cấm ~ (chỉ việc cấm chỉ dùng cho thông báo, biển báo, v.v...)
接続: [動-辞書形]+べからず <「する」becomes 「~すべからず」
例文: 芝生に立ち入るべからず。
Cấm dẫm lên cỏ.
~べく
意味: with the intention of doing~ Để ~ (làm gì đó)
接続: [動-辞書形]+べく <「する」becomes 「~すべく」>
例文: 恩師に会うべく、久しぶりに母校を訪れた。
Để gặp lại thầy giáo cũ, lâu lắm rồi tôi mới lại thăm trường cũ.
Grammar Patterns: ま~も
--ま--
~まじき
意味: Must not ~ ; Can not ~ Không thể ~ (tha thứ,...)
接続: [動-辞書形]+まじき <「する」becomes 「~すまじき」>
例文: 弱い者をいじめるなんて、許すまじきことです。
Cái việc như bắt nạt kẻ yếu là việc không thể tha thứ được.
注意: một danh từ sẽ theo sau 「~まじき」
~まで(のこと)だ
A意味: No way(choice) but ~ Chỉ có thể ~ (làm gì đó)
接続: [動-辞書形]+まで(のこと)だ
例文: 留守なら仕方がない。ここで帰って来るのを待つまでだ。
Nếu đi vắng thì không có cách nào khác. Chỉ có thể đợi ở đây cho tới khi cô ấy về thôi.
B意味: Only ~ ; Just ~ Chỉ ~ 接続: [動-普通形]+まで(のこと)だ
例文: 君にはあまり関係ないかもしらないが、念のため知らせたまでのことだ。
Có thể việc này không liên quan đến cậu nhưng để đề phòng tôi chỉ thông báo thôi.
~までもない / ~までもなく
意味: No need to~ Không cần phải ~(đi, nói,...)
接続: [辞書形]+までもない
例文: そんな簡単な用意のために、わざわざ行くまでもない。
Để chuẩn bị đơn giản như vậy đâu cần phải cất công đi.
慣用: Quán ngữ: 「~言うまでもない / ~いうまでもなく」=It goes with out saying ~ / Needless to say ~ = khỏi cần phải nói cũng biết ~ 今さら言うまでもなく、学生の本分は勉強です。
Tới giờ thì khỏi cần phải nói cũng biết nhiệm vụ của học sinh là việc học.
注意: 「~までもない」có thể dùng ở cuối câu hoặc được tiếp nối bởi một danh từ.
Tiếp theo 「~までもなく」là động từ, tính từ hoặc trạng từ.~まみれ
意味: be covered in ~ ; be stained with ~ dính đầy ~ (bùn đất,...)
接続: [名]+まみれ
例文: どしゃ降りの中で試合が続き、選手達は皆泥まみれだ。
Trận đấu tiếp tục trong trời mưa như trút, các cầu thủ ai cũng dính đầy bùn đất.
--め--
~めく
意味: look (like) ~ ; seem (to be) ~ ; have an air (of)~ Trông có vẻ ~ / Có vẻ ~
接続: [名]+めく
例文: 野山が薄緑になり、すっかり春めいてきた。
Đồi núi chuyển màu xanh lá nhạt, hoàn toàn đã mang dáng vẻ mùa xuân.
注意: 「~めく」được dùng như một động từ.
--も--
~もさることながら
意味: Not only ~ Ngoài ~ ra, (thì ngay cả ... cũng...) (nhấn mạnh 2 ý tương đồng)
接続: [名]+もさることながら
例文: 両親の意向もさることながら、子供自身が有名校にあこがれている。
Ngoài ý muốn của cha mẹ ra thì bản thân trẻ em cũng ái mộ những trường nổi tiếng.
~ものを
意味: Should have ~ ; Ought to have ~ ; I tell you ~ ; Why don't [didn't] you ~ Lẽ ra phải ~ 接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものを
例文: 早く言えばいいものを、何も言わないだから。
意味: Should have ~ ; Ought to have ~ ; I tell you ~ ; Why don't [didn't] you ~ Lẽ ra phải ~ 接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものを
例文: 早く言えばいいものを、何も言わないだから。
Tại anh không nói gì những thứ mà lẽ ra phải nói sớm.
注意: The following sentence will be a fragment(omission)
注意: The following sentence will be a fragment(omission)
0 nhận xét:
Post a Comment