Thông báo:

Nhớ Like or share, comment nhiệt tình nếu thấy bài viết bổ ích nhé! tks mọi người

Web liên quan Web Tang Like+ View Choi game online Lop hoc tieng nhat Gunny Free

Thursday, January 1, 2015

Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N1 - Phần 6 や~よ わ~ん

Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N1 - Phần 6 や~よ わ~ん

Grammar Patterns: 
--
--
~や / 
や否や
意味: As soon as~        Vừa ~ xong thì ... (chỉ 2 sự kiện nối tiếp nhau)
接続: [-辞書形]+や
例文: エレベーターのドアが開くや、猫が飛び出してきた。

             Cánh cửa thang máy vừa mở, một con mèo nhảy bổ ra.類語: Tương tự: 「~が早いか」「~なり」「(N2) ~たとたん()

----
~ゆえ(に)/ ~ゆえの
意味: So (that)~ ; consequently~, therefore~, hence~        Do có ~ / Do đó / Vì vậy
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ゆえ  < often [な形・名] don't use []
例文: 動かぬ証拠があるゆえ、有罪が確定した。

             Do có chứng cứ chắc chắn nên bị phán quyết là có tội.
注意: 「~がゆえ」thỉnh thoảng được dùng. Sau ~ゆえ(に)」là động từ, tính từ hoặc trạng từ
Sau 
~ゆえの」sẽ là danh từ.  Cụm ~ゆえ(に)」có thể dùng đầu câu.我思う。ゆえに我有り。<I think therefore I am> Tôi suy nghĩ. Do đó tôi tồn tại.
Grammar Patterns: 

--
--
をおいて
意味: No other~than~  Trừ ~ ra thì không ...
接続: []+をおいて
例文: 彼をおいて議長適任者はいない。

             Trừ anh ấy ra thì không có ai thích hợp làm chủ tọa.
注意: 「~をおいて~ない」thường được dùng.
を限りに
意味: As the last~        Từ ~ trở đi / ~ hết sức (kêu,...) (chỉ sự kết thúc, cực hạn)
接続: []+を限りに
例文: 今日を限りに、この学校ともお別れです。

             Kể từ hôm nay trở đi, tôi không còn đến trường này nữa.
類語: Tương tự: 「~限りで」
参考: Tham khảo: 「~を限りに / ~の限り」  ~ hết sức (kêu,...) (chỉ sự kết thúc, cực hạn)

声を限りに叫んでいる <scream at the top of one's voice(lungs)> Hét lên hết mức có thểを皮切りに(して)  /  ~を皮切りとして
意味: Start (begin) by doing~    Kể từ khi ~, bắt đầu ... (chỉ sự bắt đầu)
接続: [動-辞書形 / た形]+の+をかわきりに ; []+を皮切りに
例文: 朝の連続ドラマに主演したのを皮切りに、彼女はスターへの道を歩み始めていた。

             Kể từ khi đóng vai chính trong phim truyền hình dài tập buổi sáng, cô ấy đã bắt đầu bước vào con đường trờ thành ngôi sao.
を禁じ得ない
意味: Can’t help…ing   Không cầm được ~ (nước mắt,...)
接続: []+を禁じ得ない
例文: 彼女の身の上話を聞いて、涙を禁じ得なかった。

             Nghe những tâm sự về cuộc đời của cô ấy tôi không cầm được nước mắt.
をもって
接続: []+もって
A
意味: By means of~  Bằng ~ (chỉ nỗ lực hết mức,...)
  
例文: 彼は人一倍の努力をもって優勝カップを手にすることができた。

               Anh ấy bằng nỗ lực gấp đôi so với người khác nên đã có thể đoạt được cúp vô địch.
B意味: At       Vào lúc ~ /  Kể từ ~
 例文: 本日の営業は午後7時をもって終了いたします。
               Chúng tôi xin được đóng cửa cửa hàng vào lúc 7 giờ tối hôm nay.
注意: 「~をもちまして」dùng khi cần trang trọngをものともせずに
意味: disregarding~     Bất chấp ~
接続: []+をものともせずに
例文: 度重なる失敗をものともせずに、宇宙開発計画が進められている。

             Bất chấp những thất bại liên tiếp, kế hoạch phát triển vũ trụ vẫn được tiến hành.
を余儀なくされる / ~を余儀なくさせる (yogi naku sareru / yogi naku saseru)
意味: Be forced to~       Buộc phải ~
接続: []+を余儀なくさせる
例文: 不況のため労働者は賃金カットを余儀なくされてしまった。

             Do kinh tế đi xuống nên người lao động buộc phải cắt giảm tiền công.
をよそに
意味: disregarding~     Bất chấp ~ (dùng với việc tiêu cực)
接続: []+をよそに
例文: 住民の不安をよそに、原子力発電所の建設工事が始まった。

             Bất chấp sự lo lắng của cư dân, công trường xây dựng nhà máy điện nguyên tử vẫn được bắt đầu.

----
んがため() / ~んがための
意味: In order to~         Với mục đích ~
接続: [動-ない形]+んがため <「する」becomes 「~せんがため」>
例文: 試験に合格せんがため、この1年間努力を続けてきた。

             Với mục đích thi đậu kỳ thi, một năm nay tôi luôn cố gắng.
注意: Đọng từ, tính từ, trạng từ theo sau 「~んがため()」, danh từ theo sau 「~んがための」
~んばかりだ / ~んばかりに / ~んばかりの
意味: Look as if <it> is going to… , be on the point of doing(being) Dường như sắp ~ / Như muốn ~(nói,...)
接続: [-ない形]+んばかりだ, 「する」trở thành 「せんばかり」
例文: 大風が吹いて、街路樹の枝が今にも折れんばかりだ。

             Gió lớn thổi, cành của cây trồng ven đường lúc này cũng như muốn gãy.
注意: 「~んばかりの」có thể dùng cuối câu hoặc theo sau bởi danh từ. 
Tiếp sau 
~んばかりに」là động từ, tính từ hay trạng từ.
Chia sẻ

Unknown

0 nhận xét:

Post a Comment

Copyright @ 2013 Học Tiếng Nhật 123 .Blogspot. Designed by Templateism | Love for The Globe Press