Ngữ pháp kỳ thi Năng lực Nhật ngữ Mới JLPT N1 - Phần 6 や~よ わ~ん
Grammar Patterns: や~よ
--や--
~や / ~や否や
意味: As soon as~ Vừa ~ xong thì ... (chỉ 2 sự kiện nối tiếp nhau)
接続: [動-辞書形]+や
例文: エレベーターのドアが開くや、猫が飛び出してきた。
Cánh cửa thang máy vừa mở, một con mèo nhảy bổ ra.類語: Tương tự: 「~が早いか」「~なり」「(N2) ~たとたん(に)」
--ゆ--
~ゆえ(に)/ ~ゆえの
意味: So (that)~ ; consequently~, therefore~, hence~ Do có ~ / Do đó / Vì vậy
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ゆえ < often [な形・名] don't use [だ]>
例文: 動かぬ証拠があるゆえ、有罪が確定した。
Do có chứng cứ chắc chắn nên bị phán quyết là có tội.
注意: 「~がゆえ」thỉnh thoảng được dùng. Sau 「~ゆえ(に)」là động từ, tính từ hoặc trạng từ.
Sau 「~ゆえの」sẽ là danh từ. Cụm 「~ゆえ(に)」có thể dùng đầu câu.我思う。ゆえに我有り。<I think therefore I am> Tôi suy nghĩ. Do đó tôi tồn tại.
Grammar Patterns: わ~ん
--を--
~をおいて
意味: No other~than~ Trừ ~ ra thì không ...
接続: [名]+をおいて
例文: 彼をおいて議長適任者はいない。
Trừ anh ấy ra thì không có ai thích hợp làm chủ tọa.
注意: 「~をおいて~ない」thường được dùng.
~を限りに
意味: As the last~ Từ ~ trở đi / ~ hết sức (kêu,...) (chỉ sự kết thúc, cực hạn)
接続: [名]+を限りに
例文: 今日を限りに、この学校ともお別れです。
Kể từ hôm nay trở đi, tôi không còn đến trường này nữa.
類語: Tương tự: 「~限りで」
参考: Tham khảo: 「~を限りに / ~の限り」 ~ hết sức (kêu,...) (chỉ sự kết thúc, cực hạn)
声を限りに叫んでいる <scream at the top of one's voice(lungs)> Hét lên hết mức có thể~を皮切りに(して) / ~を皮切りとして
意味: Start (begin) by doing~ Kể từ khi ~, bắt đầu ... (chỉ sự bắt đầu)
接続: [動-辞書形 / た形]+の+をかわきりに ; [名]+を皮切りに
例文: 朝の連続ドラマに主演したのを皮切りに、彼女はスターへの道を歩み始めていた。
Kể từ khi đóng vai chính trong phim truyền hình dài tập buổi sáng, cô ấy đã bắt đầu bước vào con đường trờ thành ngôi sao.
~を禁じ得ない
意味: Can’t help…ing Không cầm được ~ (nước mắt,...)
接続: [名]+を禁じ得ない
例文: 彼女の身の上話を聞いて、涙を禁じ得なかった。
Nghe những tâm sự về cuộc đời của cô ấy tôi không cầm được nước mắt.
~をもって
接続: [名]+もって
A意味: By means of~ Bằng ~ (chỉ nỗ lực hết mức,...)
例文: 彼は人一倍の努力をもって優勝カップを手にすることができた。
Anh ấy bằng nỗ lực gấp đôi so với người khác nên đã có thể đoạt được cúp vô địch.
B意味: At Vào lúc ~ / Kể từ ~
例文: 本日の営業は午後7時をもって終了いたします。
Chúng tôi xin được đóng cửa cửa hàng vào lúc 7 giờ tối hôm nay.
注意: 「~をもちまして」dùng khi cần trang trọng~をものともせずに
意味: disregarding~ Bất chấp ~
接続: [名]+をものともせずに
例文: 度重なる失敗をものともせずに、宇宙開発計画が進められている。
Bất chấp những thất bại liên tiếp, kế hoạch phát triển vũ trụ vẫn được tiến hành.
~を余儀なくされる / ~を余儀なくさせる (yogi naku sareru / yogi naku saseru)
意味: Be forced to~ Buộc phải ~
接続: [名]+を余儀なくさせる
例文: 不況のため労働者は賃金カットを余儀なくされてしまった。
Do kinh tế đi xuống nên người lao động buộc phải cắt giảm tiền công.
~をよそに
意味: disregarding~ Bất chấp ~ (dùng với việc tiêu cực)
接続: [名]+をよそに
例文: 住民の不安をよそに、原子力発電所の建設工事が始まった。
Bất chấp sự lo lắng của cư dân, công trường xây dựng nhà máy điện nguyên tử vẫn được bắt đầu.
--ん--
~んがため(に) / ~んがための
意味: In order to~ Với mục đích ~
接続: [動-ない形]+んがため <「する」becomes 「~せんがため」>
例文: 試験に合格せんがため、この1年間努力を続けてきた。
Với mục đích thi đậu kỳ thi, một năm nay tôi luôn cố gắng.
注意: Đọng từ, tính từ, trạng từ theo sau 「~んがため(に)」, danh từ theo sau 「~んがための」
~んばかりだ / ~んばかりに / ~んばかりの
意味: Look as if <it> is going to… , be on the point of doing(being) Dường như sắp ~ / Như muốn ~(nói,...)
接続: [動-ない形]+んばかりだ, 「する」trở thành 「せんばかり」
例文: 大風が吹いて、街路樹の枝が今にも折れんばかりだ。
Gió lớn thổi, cành của cây trồng ven đường lúc này cũng như muốn gãy.
注意: 「~んばかりの」có thể dùng cuối câu hoặc theo sau bởi danh từ.
Tiếp sau 「~んばかりに」là động từ, tính từ hay trạng từ.
--や--
~や / ~や否や
意味: As soon as~ Vừa ~ xong thì ... (chỉ 2 sự kiện nối tiếp nhau)
接続: [動-辞書形]+や
例文: エレベーターのドアが開くや、猫が飛び出してきた。
Cánh cửa thang máy vừa mở, một con mèo nhảy bổ ra.類語: Tương tự: 「~が早いか」「~なり」「(N2) ~たとたん(に)」
--ゆ--
~ゆえ(に)/ ~ゆえの
意味: So (that)~ ; consequently~, therefore~, hence~ Do có ~ / Do đó / Vì vậy
接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ゆえ < often [な形・名] don't use [だ]>
例文: 動かぬ証拠があるゆえ、有罪が確定した。
Do có chứng cứ chắc chắn nên bị phán quyết là có tội.
注意: 「~がゆえ」thỉnh thoảng được dùng. Sau 「~ゆえ(に)」là động từ, tính từ hoặc trạng từ.
Sau 「~ゆえの」sẽ là danh từ. Cụm 「~ゆえ(に)」có thể dùng đầu câu.我思う。ゆえに我有り。<I think therefore I am> Tôi suy nghĩ. Do đó tôi tồn tại.
Grammar Patterns: わ~ん
--を--
~をおいて
意味: No other~than~ Trừ ~ ra thì không ...
接続: [名]+をおいて
例文: 彼をおいて議長適任者はいない。
Trừ anh ấy ra thì không có ai thích hợp làm chủ tọa.
注意: 「~をおいて~ない」thường được dùng.
~を限りに
意味: As the last~ Từ ~ trở đi / ~ hết sức (kêu,...) (chỉ sự kết thúc, cực hạn)
接続: [名]+を限りに
例文: 今日を限りに、この学校ともお別れです。
Kể từ hôm nay trở đi, tôi không còn đến trường này nữa.
類語: Tương tự: 「~限りで」
参考: Tham khảo: 「~を限りに / ~の限り」 ~ hết sức (kêu,...) (chỉ sự kết thúc, cực hạn)
声を限りに叫んでいる <scream at the top of one's voice(lungs)> Hét lên hết mức có thể~を皮切りに(して) / ~を皮切りとして
意味: Start (begin) by doing~ Kể từ khi ~, bắt đầu ... (chỉ sự bắt đầu)
接続: [動-辞書形 / た形]+の+をかわきりに ; [名]+を皮切りに
例文: 朝の連続ドラマに主演したのを皮切りに、彼女はスターへの道を歩み始めていた。
Kể từ khi đóng vai chính trong phim truyền hình dài tập buổi sáng, cô ấy đã bắt đầu bước vào con đường trờ thành ngôi sao.
~を禁じ得ない
意味: Can’t help…ing Không cầm được ~ (nước mắt,...)
接続: [名]+を禁じ得ない
例文: 彼女の身の上話を聞いて、涙を禁じ得なかった。
Nghe những tâm sự về cuộc đời của cô ấy tôi không cầm được nước mắt.
~をもって
接続: [名]+もって
A意味: By means of~ Bằng ~ (chỉ nỗ lực hết mức,...)
例文: 彼は人一倍の努力をもって優勝カップを手にすることができた。
Anh ấy bằng nỗ lực gấp đôi so với người khác nên đã có thể đoạt được cúp vô địch.
B意味: At Vào lúc ~ / Kể từ ~
例文: 本日の営業は午後7時をもって終了いたします。
Chúng tôi xin được đóng cửa cửa hàng vào lúc 7 giờ tối hôm nay.
注意: 「~をもちまして」dùng khi cần trang trọng~をものともせずに
意味: disregarding~ Bất chấp ~
接続: [名]+をものともせずに
例文: 度重なる失敗をものともせずに、宇宙開発計画が進められている。
Bất chấp những thất bại liên tiếp, kế hoạch phát triển vũ trụ vẫn được tiến hành.
~を余儀なくされる / ~を余儀なくさせる (yogi naku sareru / yogi naku saseru)
意味: Be forced to~ Buộc phải ~
接続: [名]+を余儀なくさせる
例文: 不況のため労働者は賃金カットを余儀なくされてしまった。
Do kinh tế đi xuống nên người lao động buộc phải cắt giảm tiền công.
~をよそに
意味: disregarding~ Bất chấp ~ (dùng với việc tiêu cực)
接続: [名]+をよそに
例文: 住民の不安をよそに、原子力発電所の建設工事が始まった。
Bất chấp sự lo lắng của cư dân, công trường xây dựng nhà máy điện nguyên tử vẫn được bắt đầu.
--ん--
~んがため(に) / ~んがための
意味: In order to~ Với mục đích ~
接続: [動-ない形]+んがため <「する」becomes 「~せんがため」>
例文: 試験に合格せんがため、この1年間努力を続けてきた。
Với mục đích thi đậu kỳ thi, một năm nay tôi luôn cố gắng.
注意: Đọng từ, tính từ, trạng từ theo sau 「~んがため(に)」, danh từ theo sau 「~んがための」
~んばかりだ / ~んばかりに / ~んばかりの
意味: Look as if <it> is going to… , be on the point of doing(being) Dường như sắp ~ / Như muốn ~(nói,...)
接続: [動-ない形]+んばかりだ, 「する」trở thành 「せんばかり」
例文: 大風が吹いて、街路樹の枝が今にも折れんばかりだ。
Gió lớn thổi, cành của cây trồng ven đường lúc này cũng như muốn gãy.
注意: 「~んばかりの」có thể dùng cuối câu hoặc theo sau bởi danh từ.
Tiếp sau 「~んばかりに」là động từ, tính từ hay trạng từ.
0 nhận xét:
Post a Comment